siphon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siphon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siphon trong Tiếng Anh.
Từ siphon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống truyền nước, xiphông, chảy qua xifông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siphon
ống truyền nướcnoun |
xiphôngverb |
chảy qua xifôngverb |
Xem thêm ví dụ
So everybody knew this is a, not a useless project, this is an absolute damaging, a terrible project -- not to speak about the future indebtedness of the country for these hundreds of millions of dollars, and the siphoning off of the scarce resources of the economy from much more important activities Vậy là tất cả đều biết đây không chỉ là một dự án vô ích, mà còn gây tổn thất lớn, một dự án tồi tệ đấy là còn chưa kể đến việc nước này sẽ phải gánh món nợ hàng trăm triệu đô trong tương lai và các nguồn lực có hạn của nền kinh tế sẽ bị rút đi từ các hoạt động quan trọng hơn như trường học hay bệnh viện, v. v. |
If this one starts, I'll siphon some gas. Nếu nó nổ máy thì tôi sẽ đổ thêm xăng. |
I need to siphon his strength. Tôi phải làm suy yếu quyền lực của lão. |
The new Musashino Line was connected to the Hinkaku Line roughly 6 km north of Tsurumi Station near Musashi-Kosugi, siphoning off nearly all freight traffic after its opening in 1975. Tuyến Musashino mới này được kết nối với Tuyến Hinkaku gần 6 km về phía Bắc của ga Tsurumi gần Musashi-Kosugi, dần dần trở thành tuyến vận tải chính sau khi được mở cửa 1975. |
Once these phones hit the streets, they'll siphon their users information to the black market. Khi những chiếc điện thoại này xuất hiện trên phố chúng sẽ truyền thông tin người dùng đến chợ đen. |
I can siphon more fuel from these cars for a start. Tôi có thể hút ít xăng từ những chiếc xe này. |
Siphon the damn visions. Hút mấy cái ảo ảnh đó đi. |
Egyptian reliefs from 1500 BC depict siphons used to extract liquids from large storage jars. Những bức phù điêu của người Ai Cập từ 1500 TCN mô tả những siphon được sử dụng để chiết xuất chất lỏng từ những bình chứa lớn. |
Witnesses reported thieves stealing cash and bank books from smashed houses, looting goods from stores, and siphoning gas from abandoned or damaged vehicles. Các nhân chứng cho biết kẻ trộm ăn cắp tiền mặt và sổ tiết kiệm từ những ngôi nhà bị hư hại, cướp bóc hàng hóa từ các cửa hàng và dùng ống siphon dẫn nhiên liệu từ các xe bị bỏ rơi hoặc bị hỏng. |
The main gallery ends at a narrow and wet siphon, which is 10 m (33 ft) higher than the entrance. Các hang chính kết thúc vào một siphon hẹp và ẩm ướt, cao hơn 10 m so với cửa ra vào. |
Well, I trust you but if there's going to be any problem, you and I can get into a serious trouble since I siphoned them off from other division. được rồi, tôi tin cậu nhưng nếu mà có bất kỳ chuyện gì xảy ra, tôi và cậu có thể gặp rắc rối nghiêm trọng đấy, vì tôi đã lấy trộm thứ này từ cơ quan. |
There is physical evidence for the use of siphons by Greek engineers in the 3rd century BC at Pergamon. Có bằng chứng vật lý của việc sử dụng ống siphon của các kỹ sư Hy Lạp trong thế kỷ thứ 3 TCN ở Pergamon. |
But the cohesion tension with gravity theory cannot explain CO2 gas siphons, siphons working despite bubbles, and the flying droplet siphon, where gases do not exert significant pulling forces, and liquids not in contact cannot exert a cohesive tension force. Nhưng lý thuyết về ứng suất liên kết với trọng lực lại không thể giải thích trong trường hợp siphon khí CO2, siphon tạo ra những bong bóng, và những siphon phun từng giọt, vì các chất khí không gây ra lực kéo đáng kể và các chất lỏng không gắn kết nên không thể tạo ra ứng suất liên kết cố định. |
They siphoned weapons-grade uranium, got greedy, caused the meltdown. Họ đã rút ruột uranium, và đã gây ra rò rĩ phóng xạ. |
Fishermen typically cut P. chilensis into slices with a handsaw, then use their fingers to pull out the siphons (which they refer to as tetas, or "udders") from the carapace, which is discarded. Ngư dân thường cắt P. chilensis thành lát với cưa tay, sau đó sử dụng ngón tay để kéo vòi hút (mà họ gọi là tetas, hoặc "vú") từ vỏ. |
The juvenile stages of some insects, for example, have completely different kinds of mouths than their adult versions, like caterpillars, which use chewing mouthparts to devour leaves before metamorphosing into butterflies and moths with siphoning mouthparts. Ví dụ, vài loài côn trùng non có loại kết cấu miệng hoàn toàn khác so với lúc trưởng thành, như sâu bướm, sử dụng phần phụ miệng để ăn lá cây trước khi biến đổi thành bướm và bướm đêm với phần miệng có kết cấu vòi. |
The siphoning mouthpart, a friendlier version of the piercing and sucking beak, also consists of a long, tube-like structure called a proboscis that works like a straw to suck up nectar from flowers. Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa. |
According to the report, the Liu family has allegedly been siphoning off funds from Zhongwang since 2011. Theo bài báo cáo, gia đình Liu đã bị cáo buộc bòn rút tiền từ các quỹ Zhongwang kể từ năm 2011. |
Let's just siphon the gas. Mình truyền xăng qua. |
On July 27, 1630, Giovanni Battista Baliani wrote a letter to Galileo Galilei explaining an experiment he had made in which a siphon, led over a hill about twenty-one meters high, failed to work. Vào ngày 27 tháng 7 năm 1630, Giovanni Battista Baliani đã viết một lá thư cho Galileo Galilei giải thích một thí nghiệm trong đó một ống siphon không hoạt động khi dẫn qua một quả đồi cao khoảng hai mươi mốt mét. |
What you actually put your phone on was a bi-wave siphon pad. Thứ mà anh đặt điện thoại lên thật ra là một máy thu sóng lớn. |
However, it has been demonstrated that siphons can operate in a vacuum and to heights exceeding the barometric height of the liquid. Tuy nhiên, nó đã được chứng minh rằng siphon có thể hoạt động trong chân không và đến được những độ cao vượt qua độ cao khí áp kế của chất lỏng. |
Vascular defect coupled with constant arm movement could siphon blood flow from the brain. Dị dạng trong mạch máu kết hợp với các động tác vật tay có thể ép ngược máu chảy về não. |
Furthermore, Daigo explains that Devius is siphoning the Galaxy Line terminal's energy and that his team have a chance to stop him before he reaches full power to destroy Earth. Hơn nữa, Daigo giải thích rằng Devius đang bòn rút năng lượng thiết bị đầu cuối của Galaxy Line và đội mình có một cơ hội để ngăn chặn anh ta trước khi anh đạt đầy sức mạnh để tiêu diệt Trái Đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siphon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới siphon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.