sixties trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sixties trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sixties trong Tiếng Anh.
Từ sixties trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại, Đại, giữa, sáu chục, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sixties
đại
|
Đại
|
giữa
|
sáu chục
|
ngoài
|
Xem thêm ví dụ
President Galbrain, you have sixty seconds. Tổng Thống Galbrain, ngài có 60 giây. |
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy. Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy. |
The 1956 appointment of the nearly sixty-year-old Wittig as head of the organic chemistry department at the University of Heidelberg as successor of Karl Freudenberg was exceptional even at that time. Việc bổ nhiệm Wittig với độ tuổi sáu mươi là người đứng đầu bộ phận hoá học hữu cơ tại Đại học Heidelberg vào năm 1956 với tư cách là người kế nhiệm Karl Freudenberg đã trởt thành một sự kiện rất đặc biệt. |
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
He informed Chen that the Sixty-four Points would have to be renegotiated based upon a new set of proposals, his "Eight Articles", which called for an increase in population (presumably through Chinese colonisation) and economic development. Ông ta thông báo cho Trần Nghị rằng 64 Điểm cần phải được thương lượng lại dựa trên một bộ đề xuất mới là "Tám Điều" của ông ta, trong đó đòi hỏi gia tăng dân số và phát triển kinh tế. |
For example, Revelation 13:18 says that “the number of the wild beast” is “six hundred and sixty-six.” Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”. |
They released two albums each year between 1985 and 1987, while also promoting their singles on television all over Europe, eventually selling sixty-five million records within three years. Họ ra mắt hai album mỗi năm trong giai đoạn từ 1985 tới 1987, trong khi cũng quảng bá các đĩa đơn trên truyền hình trên khắp châu Âu, sau cùng đã đạt tổng doanh số 65 triệu bản trong vòng ba năm. |
In the United Kingdom, Debut entered the charts on 17 July 1993, staying in the charts for sixty-nine weeks and peaking at number three. Tại Anh Quốc, Debut bắt đầu xếp hạng trong tuần lễ ngày 17 tháng 7 năm 1993, trụ vững trong 69 tuần và đạt đến vị trí thứ 3. |
3 The Bible is actually sixty-six small books combined into one. 3 Thật ra quyển Kinh-thánh gồm có 66 sách nhỏ ghép lại thành một. |
48 aEnoch was twenty-five years old when he was ordained under the hand of Adam; and he was sixty-five and Adam blessed him. 48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông. |
Sixty seconds... if I can access it. 60 giây... nếu tôi có thể tiếp cận nó. |
At last he decided, “I guess I could let you have around sixty bushels at that price.” Sau hết, ông ta quyết định: - Tôi nghĩ là tôi có thể để lại cho các cậu chừng sáu mươi giạ theo giá đó. |
He specialized in pictures of birds and flowers, and serene landscapes, and is best known for his travel series, such as The Fifty-three Stations of the Tōkaidō and The Sixty-nine Stations of the Kiso Kaidō, the latter a cooperative effort with Eisen. Ông chuyên về hình ảnh của các loài chim muông, hoa và phong cảnh thanh bình, và được biết đến với các loạt tranh du ngoạn của mình, như Năm mươi ba trạm nghỉ của Tōkaidō và Sáu mươi chín trạm nghỉ của Kiso Kaidō, loạt thứ hai là một nỗ lực hợp tác với Eisen. |
15 And it came to pass that in the sixty and sixth year of the reign of the judges, behold, aCezoram was murdered by an unknown hand as he sat upon the judgment-seat. 15 Và chuyện rằng, đến năm thứ sáu mươi sáu dưới chế độ các phán quan, này, aKê Giô Ram bị một bàn tay vô danh ám sát khi ông đang ngồi trên ghế xét xử. |
Marjorie Eileen Doris Courtenay-Latimer (24 February 1907 – 17 May 2004) was the South African museum official who in 1938 brought to the attention of the world the existence of the coelacanth, a fish thought to have been extinct for sixty-five million years. Marjorie Eileen Doris Courtenay-Latimer (24 tháng 2 năm 1907 - 17 tháng 5 năm 2004) là phụ trách của viện bảo tàng Nam Phi, người mà vào năm 1938 đã thu hút sự chú ý của thế giới về sự tồn tại của cá vây tay, một loài cá được cho là đã tuyệt chủng trong sáu mươi lăm triệu năm. |
Shō Hashi died in 1439, at the age of sixty-eight, having united Ryūkyū and established its place as a small, but recognized, power in the region. Shō Hashi mất năm 1439, ở tuổi 68, là người có công thống nhất Ryūkyū và thiết lập vị trí của nó tuy nhỏ nhưng đầy quyền lực trong khu vực. |
If he did manage to find one, it was going to run him about sixty grand. Nếu cậu tìm được một chiếc, nó sẽ ngốn của cậu khoảng sáu mươi nghìn đô. |
“I’m glad I’ve got my claim filed on a hundred and sixty acres of it, and I wish you had, Ingalls.” Tôi mừng vì đã lo xong thủ tục trên một trăm sáu mươi mẫu đất và tôi mong an cũng sẽ có như thế, Ingalls. |
6 And it came to pass that in the commencement of the twenty and ninth year, we received a supply of provisions, and also an addition to our army, from the land of Zarahemla, and from the land round about, to the number of six thousand men, besides sixty of the asons of the Ammonites who had come to join their brethren, my little band of two thousand. 6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi. |
The Academy currently manages a network of sixty research institutes and five supporting units staffed by a total of 6,400 employees, over one half of whom are university-trained researchers and Ph.D. scientists. Hiện nay Viện quản lý một mạng lưới gồm 60 viện nghiên cứu và 5 đơn vị hỗ trợ, sử dụng tổng cộng 6.400 nhân viên, trong đó hơn một nửa là những nhà nghiên cứu tốt nghiệp đại học và những nhà khoa học có bằng tiến sĩ. |
Sixty- nine percent believe that the Earth is heating up in a significant way. 69% tin rằng Trái đất đang nóng lên một cách đáng kể. |
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland. Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn. |
Washington had sixty-four 20 mm weapons by April 1943, prior to one single mount being replaced by a quadruple mount, and North Carolina had fifty-three by March 1944. Washington có 64 khẩu 20 mm vào tháng 4 năm 1943, trước khi một khẩu nòng đơn được thay thế bằng một khẩu đội bốn nòng, và North Carolina có 53 khẩu 20 mm vào tháng 3 năm 1944. |
15 According to the angel’s words, the “seventy weeks” would be divided into three periods: (1) “seven weeks,” (2) “sixty-two weeks,” and (3) one week. 15 Theo lời của thiên sứ, “bảy mươi tuần-lễ” được chia ra làm ba giai đoạn: (1) “bảy tuần”, (2) “sáu mươi hai tuần”, và (3) một tuần. |
16 And in the commencement of the sixty and seventh year the people began to grow exceedingly wicked again. 16 Và vào đầu năm thứ sáu mươi bảy, dân chúng lại bắt đầu trở nên hết sức tà ác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sixties trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sixties
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.