slum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slum trong Tiếng Anh.
Từ slum trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu ổ chuột, nhà ổ chuột, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slum
khu ổ chuộtverb (dilapidated neighborhood) This whole area used to be slums when I was a boy. Cả khu vực này từng là khu ổ chuột khi tôi còn nhỏ. |
nhà ổ chuộtverb Many have to manage with makeshift dwellings in shantytowns and city slums. Nhiều người phải tạm cư trong các khu nhà ổ chuột, lụp xụp. |
cặnnoun |
Xem thêm ví dụ
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
We couldn't go to all the slums, but we tried to cover as much as we could. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
I didn't grow up in the slums or anything that dire, but I know what it is to grow up without having money, or being able to support family. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
I basically embedded a computer into a wall of a slum in New Delhi. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
21 No more will there be poverty, homeless people, slums, or neighborhoods overrun with crime. 21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa. |
I was born in the slums of Nasaf, where I lived if I fought and I clawed for it. Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó. |
Last year, I was in Nairobi, in the slums, in one called Korogocho -- which literally means when translated, "standing shoulder to shoulder." Năm ngoái, tôi đến Nairobi, trong một khu ổ chuột gọi là Korogocho, từ này, khi chúng ta dịch ra, có nghĩa là "tương trợ lẫn nhau". |
But they know there is this myth that children from the slums cannot speak English well. Nhưng có một chuyện hoang đường rằng trẻ con trong những khu ổ chuột không thể nói tiếng Anh tốt được. |
The first thing that we did was walk through the slums. Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột. |
Christ takes the slums out of people, and then they take themselves out of the slums. Đấng Ky Tô mang những khu ổ chuột ra khỏi người ta, và sau đó họ tự mình ra khỏi những khu ổ chuột. |
"Inscription reveals colossus unearthed in Cairo slum not of Ramses II, more likely Pharaoh Psamtek I". Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017. ^ “Inscription reveals colossus unearthed in Cairo slum not of Ramses II, more likely Pharaoh Psamtek I”. |
Juror 3 accuses Juror 5, who grew up in a slum, of changing his vote out of sympathy towards slum children. Bồi thẩm #3 tỏ ra tức giận và cáo buộc Bồi thẩm #5 - người xuất thân từ một khu ổ chuột - đã đổi phiếu do cảm thông đối với trẻ em khu ổ chuột. |
Kibera is one of Africa's largest slums. Kibera là một trong những khu ổ chuột lớn nhất của châu Phi. |
her house was gonna be the justice patrol's headquarter... and Rocha would get the slum. Căn nhà bà ta đã trở thành đầu não của bọn cảnh sát... còn Rocha đã có thể thu lợi từ khu ổ chuột. |
We walked through these slums, identified houses where children would never go to school. Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. |
And even when I was living with them in urban slums like this one, I saw people investing over half of their monthly income into buying a phone, and increasingly, they were "shanzhai," which are affordable knock-offs of iPhones and other brands. Và ngay cả khi tôi sống với họ trong các khu ổ chuột như cái này, Tôi thấy mọi người chi quá nữa thu nhập hàng tháng của họ để mua điện thoại, và hàng nhái "shanzhai" ngày càng nhiều, giá cả dễ mua đánh bật iPhones và các nhãn hiệu khác. |
One billion people worldwide live in slums and the figure is projected to grow to 2 billion by 2030. Một tỷ người trên toàn thế giới sống trong các khu nhà ổ chuột và con số này dự báo có thể sẽ tăng lên 2 tỷ vào năm 2030. |
And Paradise could not include slums or poverty. Và Địa-đàng không thể gồm có xóm nhà lụp xụp hay khu phố nghèo nàn. |
One of Bergoglio's major initiatives as archbishop was to increase the Church's presence in the slums of Buenos Aires. Một trong những sáng kiến mục vụ lớn của tổng giám mục Bergoglio là tăng cường sự hiện diện của Giáo hội trong các khu ổ chuột của thành phố Buenos Aires. |
BOPE today acted cowardly in the prison... as well as it acts cowardly in the slums. BOPE đã đóng kịch một cách hèn hạ trong nhà tù vào hôm nay... giống như cách hèn hạ mà họ đóng kịch trong các khu ổ chuột. |
Her character design is based on the Slum Queen, a character from Violence Jack. Tạo hình của cô được dựa theo nhân vật Slum Queen trong Violence Jack. |
That's why drug dealers, police officers and militians... kill so many in the slums. Đó là tại sao bọn buôn ma túy, cảnh sát... giết quá nhiều người trong khu ổ chuột. |
Leandro is an amazing guy in a slum in Rio, and he created a recycling project in the slum. Leandro là một chàng trai tuyệt vời ở một khu ổ chuột ở Rio, và anh ấy đã sáng tạo một dự án tái chế ở khu ổ chuột. |
Invade that fucking slum. Đánh chiếm cái khu rách nát đó đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.