smartphone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smartphone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smartphone trong Tiếng Anh.
Từ smartphone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại thông minh, phôn khôn, điện thoại tinh khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smartphone
điện thoại thông minhnoun (electronic handheld device) |
phôn khônnoun (electronic handheld device) |
điện thoại tinh khônnoun (electronic handheld device) |
Xem thêm ví dụ
The HTC Radar (also known as HTC Radar 4G) is a smartphone running the Windows Phone OS. HTC Radar (cũng có tên là HTC Radar 4G) là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Windows Phone. |
Third: Owning a Smartphone Does Not Make You Smart, but Using It Wisely Can Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh |
Users will also be able to utilize this smartphone operating system 's voice-recognition abilities within Earth for Android to search for locations . Người dùng cũng có thể sử dụng những khả năng nhận dạng tiếng nói của hệ điều hành điện thoại thông minh này bên trong Google Earth để HĐH Android tìm kiếm các địa điểm . |
Windows Mobile and Google Android will power Tegra-based smartphones , while Windows CE and Google Chrome OS will do the same for netbooks . Windows Mobile và Android của Google sẽ hỗ trợ mạnh mẽ cho các điện thoại thông minh dựa trên nền tảng Tegra , trong khi Windows CE và HĐH Chrome của Google sẽ làm công việc tương tự cho các netbook . |
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu. Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android. |
As their first project, they made their acting debut in After School: Lucky or Not, a 12-episode mobile drama with each episode lasting 15 minutes, and viewed through Nate Hoppin, BTV, and T-Store on smartphones and tablet computers. Phim gồm 12 tập phim qua di động với mỗi tập dài 15 phút, và được xem thông qua Nate Hoppin, BTV, và T-Store trên smartphone và máy tính bảng. |
The company also educates taxi drivers on using the smartphone and their mobile app. Công ty cũng giáo dục lái xe taxi sử dụng điện thoại thông minh và ứng dụng di động của họ. |
Although targeted mainly for 240×320 (QVGA) Pocket PC devices, Pocket PC 2002 was also used for Pocket PC phones, and for the first time, smartphones. Mặc dù được nhắm chủ yếu vào các thiết bị Pocket PC 240×320 (QVGA), Pocket PC 2002 cũng được sử dụng cho các điện thoại Pocket PC, và lần đầu tiên cho các điện thoại thông minh. |
The Mi 3 uses a modified Qualcomm Snapdragon 800 and was found on test to be the world's fastest Android smartphone according to benchmark testing apps Antutu, Quadrant, and Geekbench. Mi 3 sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 800 và nó đã được tìm thấy trong bài kiểm tra điện thoại thông minh Android nhanh nhất thế giới theo thử nghiệm benchmark ứng dụng AnTuTu, Quadrant và Geekbench. |
Later, a BlackBerry smartphone version of the game was released on January 2013 following the launch of BlackBerry 10. Tiếp đó là một phiên bản cho điện thoại thông minh (smartphone) BlackBerry ra mắt trong tháng 1 năm 2013 theo sau sự xuất hiện của BlackBerry 10. |
Later in 2013, Motorola Mobility, then a subsidiary of Google, unveiled Project Ara, a concept for a modular smartphone inspired by the Phonebloks concept. Sau đó vào năm 2013, Motorola Mobility, khi đó là một công ty con của Google, đã hé lộ Project Ara, ý tưởng về một chiếc điện thoại thông minh mô đun được lấy cảm hứng từ Phonebloks. |
That entwines our smartphones inextricably with this growing planetary conundrum. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
It is the first smartphone to run the Bada operating system developed by Samsung Electronics, which was commercially released on June 1, 2010. Nó là điện thoại thông minh đầu tiên chạy hệ điều hành Bada được phát triển Samsung Electronics, và được phát hành thương mại vào ngày 1 tháng 6, 2010. |
The Nexus S is a smartphone co-developed by Google and Samsung and manufactured by Samsung Electronics for release in 2010. Nexus S là một chiếc điện thoại thông minh được Google và Samsung cùng phát triển, và sản xuất bởi Samsung Electronics, ra mắt vào năm 2010. |
You can watch them on smartphones, tablets, computers and other connected devices. Bạn có thể xem video trên điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính và các thiết bị được kết nối khác. |
Then HP withdrew from the smartphone and tablet markets altogether that same year , though it will still develop the operating system for use in other devices . Sau đó , HP hoàn toàn rút khỏi thị trường điện thoại thông minh và máy tính bảng trong cùng năm đó , mặc dù họ vẫn sẽ phát triển hệ điều hành để sử dụng trong các thiết bị khác . |
A slim smartphone limits the sensor size for one , and moving up the megapixel ladder without increasing the sensor size can unnecessarily degrade the photo quality by letting in less light than you could get with slightly fewer megapixels . Một điện thoại thông minh thanh mảnh sẽ giới hạn kích thước cảm biến , và việc tăng số " chấm " mà không tăng kích thước cảm biến có thể làm giảm chất lượng ảnh một cách không cần thiết vì ánh sáng bạn thu được sẽ ít hơn so với khi bạn có ít " chấm " hơn một chút . |
TouchWiz is used internally by Samsung for smartphones, feature phones and tablet computers, and is not available for licensing by external parties. TouchWiz chỉ được sử dụng trong các sản phẩm của Samsung như điện thoại thông minh và máy tính bảng, và không khả dụng cho việc cấp phép ra bên ngoài. |
Google News delivers high quality content to users' tablets and smartphones for high speed and offline reading. Google Tin tức cung cấp nội dung chất lượng cao cho máy tính bảng và điện thoại thông minh của người dùng để đọc ngoại tuyến ở tốc độ cao. |
They are all smartphones and run on Symbian. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian. |
"Linux-based postmarketOS project aims to give smartphones a 10-year lifecycle - Liliputing". Ngày 16 tháng 8 năm 2017. ^ “Linux-based postmarketOS project aims to give smartphones a 10-year lifecycle”. |
There is some public critique regarding accuracy and potential bias within Nielsen's rating system, including some concerns that the Nielsen ratings system is rapidly becoming outdated because of new technology like smartphones, DVRs, tablet computers and Internet streaming services as preferred or alternative methods for television viewing. Có một số bài phê bình của công chúng về tính chính xác trong hệ thống đánh giá của Nielsen, trong đó có một số lo ngại rằng hệ thống rating của Nielsen đang nhanh chóng trở nên lỗi thời vì các công nghệ mới như điện thoại thông minh, DVR, máy tính bảng và xem truyền hình thông qua internet. |
Other launched in 2014 included the Ascend P7 in May 2014, the Ascend Mate7, the Ascend G7 and the Ascend P7 Sapphire Edition as China's first 4G smartphone with a sapphire screen. Ra mắt khác vào năm 2014 bao gồm Ascend P7 vào tháng 5 năm 2014, Ascend Mate7, Ascend G7 và Ascend P7 Sapphire Edition là điện thoại thông minh 4G đầu tiên của Trung Quốc có màn hình sapphire. |
Amazon is planning to sell its own smartphone Amazon dự kiến sẽ tung ra dòng điện thoại thông minh mang nhãn hiệu riêng |
The second generation Moto X, marketed as moto X and referred to in the media as Moto X (2014), is an Android smartphone developed by Motorola Mobility. Thế hệ thứ hai của Moto X, được quảng bá với bên gọi moto X hay còn được quảng bá với truyền thông là Moto X (2014), là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android được phát triển bởi Motorola Mobility. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smartphone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smartphone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.