SMS trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ SMS trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ SMS trong Tiếng pháp.
Từ SMS trong Tiếng pháp có các nghĩa là tin nhắn văn bản, văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ SMS
tin nhắn văn bảnabbreviation |
văn bảnnoun un chat, des SMS. trò chuyện bằng tin nhắn văn bản. |
Xem thêm ví dụ
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
» Mettre en relief les idées de l’intertitre « SMS : quelques astuces ». Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
Applications qui permettent à l'utilisateur de synchroniser des SMS et des appels téléphoniques sur plusieurs appareils (par exemple, entre un téléphone et un ordinateur portable) Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay) |
Envoies moi un sms quand il part, ok? Nhắn tin cho tớ khi anh ta về, được chứ? |
[Not allowed] Les numéros surtaxés, pour lesquels l'utilisateur est facturé des frais supplémentaires pour l'envoi du SMS [Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn |
Si vous utilisez ce type de rapport pour la première fois, commencez par consulter l'article À propos des rapports sur les SMS. Nếu bạn mới sử dụng báo cáo về tiện ích tin nhắn, hãy bắt đầu với bài Giới thiệu về báo cáo về tiện ích tin nhắn. |
Durant la bataille des Falklands, les SMS Scharnhorst et SMS Gneisenau allemands furent coulés par les croiseurs de bataille britanniques HMS Invincible et HMS Inflexible. Ví dụ như, trong trận chiến quần đảo Falkland, SMS Scharnhorst và Gneisenau bị các tàu chiến-tuần dương HMS Invincible và Inflexible đánh chìm. |
Vous pouvez créer une extension SMS au niveau du compte, de la campagne ou du groupe d'annonces. Bạn có thể tạo tiện ích tin nhắn ở cấp tài khoản, chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo. |
Si vous avez choisi de recevoir vos codes par SMS, vérifiez que votre appareil mobile et votre forfait sont compatibles avec la réception de SMS. Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản. |
Et puis juste avant minuit, j'ai reçu ce SMS de Caitlin. Và ngay trước nửa đêm hôm đó, tôi nhận được tin nhắn này từ Caitlin. |
Voici les types de données (avec les définitions associées), que vous pouvez trouver dans vos rapports globaux sur les SMS : Dưới đây là các loại dữ liệu, cùng với định nghĩa, mà bạn có thể tìm thấy trong báo cáo về tiện ích tin nhắn chung của mình: |
On les voit souvent dans des situations comme celle-ci, ou celle-là, et il ne fait aucun doute que les jeunes sont tout-à-fait à l'aise et familiers avec les moteurs de recherche les discussions instantanées - ou chats - les sms et les jeux. Bạn thường thấy những trường hợp như vậy, hoặc như thế này, và đúng là thế hệ trẻ rất thỏa mái và quen với việc lướt net chat, gửi tin nhắn hoặc chơi game. |
Au moment où elle recevait la bénédiction, sa mère a reçu un SMS. Chính ngay lúc ban phước lành này, điện thoại của mẹ em báo hiệu có một lời nhắn. |
Elle était tellement heureuse quand elle a reçu ton sms. nó đã rất vui mừng. |
Ils ont découvert qu'un appareil de GirlTech permettant d'échanger des SMS utilise exactement la même fréquence que les radios P25 ; ils ont donc conçu ce qu'ils ont appelé "Mon Premier Brouilleur". Họ phát hiện rằng thiết bị GirlTech này được sử dụng để nhắn tin thiết bị này vô tình hoạt động ở tần số hoàn toàn giống với P25, và họ đã xây dựng những gì họ gọi là Jammer-Đầu-Tiên-Của-Tôi (My First Jammer). |
Soyons aussi prompts à nous agenouiller qu’à envoyer un SMS. Chúng ta hãy luôn luôn nhanh chóng quỳ xuống cầu nguyện như chúng ta gõ lời nhắn trên điện thoại. |
Si votre application ne nécessite pas d'accès aux autorisations relatives au journal d'appels ou aux SMS, vous devez supprimer ces dernières du fichier manifeste de votre application. Nếu ứng dụng của bạn không yêu cầu truy cập các quyền về Nhật ký cuộc gọi hoặc SMS, bạn phải xóa các quyền này khỏi tệp kê khai của ứng dụng. |
Si votre application a besoin d'utiliser des autorisations sensibles ou à haut risque (comme les autorisations relatives aux SMS ou au journal d'appels), il vous sera vraisemblablement demandé de remplir le formulaire de déclaration des autorisations afin de recevoir l'aval de Google Play. Nếu ứng dụng của bạn yêu cầu sử dụng các quyền nhạy cảm hoặc có mức độ rủi ro cao (ví dụ: SMS hoặc Nhật ký cuộc gọi), bạn có thể phải hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền và xin phê duyệt từ Google Play. |
Donnez la possibilité aux clients qui voient vos annonces sur un appareil mobile de vous envoyer un SMS en un seul geste. Cho phép khách hàng xem quảng cáo trên thiết bị di động và gửi tin nhắn văn bản cho doanh nghiệp của bạn chỉ với một lần nhấn. |
La création d'extensions SMS peut vous aider à développer votre activité, car cela permet aux utilisateurs de vous contacter plus facilement. Việc tạo tiện ích tin nhắn có thể giúp bạn phát triển doanh nghiệp bằng cách giúp mọi người dễ dàng liên hệ với bạn. |
Vous pouvez copier des données, y compris vos SMS, vos photos, votre musique, vos contacts et vos agendas. Bạn có thể sao chép dữ liệu, chẳng hạn như tin nhắn văn bản, ảnh, nhạc, danh bạ và lịch. |
[Not allowed] Délai de réponse aux SMS des utilisateurs trop long ou inapproprié [Not allowed] Thời gian phản hồi chậm hoặc không hợp lý đối với những tin nhắn đã nhận từ người dùng |
Gardez à l'esprit que les extensions SMS ne sont pas encore disponibles sur le Réseau Display. Lưu ý rằng các tiện ích tin nhắn chưa có sẵn trên Mạng hiển thị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ SMS trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới SMS
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.