sociología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sociología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociología trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sociología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xã hội học, 社會學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sociología

xã hội học

noun (ciencia social que estudia los fenómenos colectivos producidos por la actividad social de los seres humanos)

Cómo vas con la sociología?
Chuyện với nhà xã hội học tới đâu rồi?

社會學

noun

Xem thêm ví dụ

Además, una encuesta realizada en Estados Unidos por los profesores de Sociología Christopher Bader y Carson Mencken revela que “un sorprendente 70 u 80% de los estadounidenses creen en al menos un tipo de actividad paranormal”.
Hai giáo sư xã hội học là Christopher Bader và Carson Mencken đã thực hiện một khảo sát ở Hoa Kỳ, và “kết quả đáng ngạc nhiên là số người tin vào ít nhất một sự huyền bí nào đó chiếm từ 70% đến 80%”.
Al final, el estudio de la sociología de la religión, de acuerdo con Weber, apenas exploraba una fase de la emancipación de la magia, ese «desencantamiento del mundo» que él atribuía como un aspecto distintivo importante de la cultura occidental.
Sau cùng, xã hội học tôn giáo, theo Weber, chỉ đơn giản là thăm dò tiến trình giải ma thuật và làm cho thế giới tỉnh ngộ, điều ông xem là khía cạnh đặc thù nổi bật nhất của văn hóa phương Tây.
En su libro Lying—Moral Choice in Public and Private Life (Mentir, la opción moral en la vida pública y privada), la escritora Sissela Bok expresa lo siguiente: “En la jurisprudencia y el periodismo, en el gobierno y la sociología, se da por sentado el engaño cuando es excusable a juicio de los que dicen las mentiras, que son también los que suelen dictar las normas”.
Trong cuốn “Nói dối—sự lựa chọn luân lý trong đời công và tư” (Lying—Moral Choice in Public and Private Life), tác giả Sissela Bok nhận xét: “Trong luật pháp và trong ngành báo chí, trong chính phủ và trong xã hội học, những người nói dối và cũng có khuynh hướng đặt ra qui luật coi chuyện nói dối là đương nhiên nếu họ cảm thấy họ có cớ để nói dối”.
Esbozo de sociología comprensiva ("Wirtschaft und Gesellschaft") es, junto con La ética protestante y el espíritu del capitalismo, la obra más conocida del sociólogo alemán Max Weber.
Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản (Die protestantische Ethik und der 'Geist' des Kapitalismus) là tác phẩm nổi tiếng nhất và hay được bàn đến của nhà kinh tế họcxã hội học người Đức Max Weber.
Habíamos leído sobre hombres como él en la clase de sociología.
Chúng tôi có được đọc về những loại đàn ông tương tự trong giờ Y học - Sinh lý.
Actualmente es profesora de sociología de la cátedra Robert S. Lynd en la Universidad de Columbia, Nueva York, y profesora visitante de Economía Política en el Departamento de Sociología de la London School of Economics.
Bà là Robert S. Lynd Giáo sư Xã hội học tại Đại học Columbia và Centennial thăm Giáo sư tại Trường Kinh tế London.
Mitchell Duneier: Mills desea que el estudiante de sociología desarrolle las cualidades mentales...
Mitchell Duneier: Mills muốn sinh viên xã hội học phát triển chất lượng tư duy..
Una hermana de Gran Bretaña cuenta: “Después de estudiar Sociología en la universidad, mis ideas se volvieron radicales.
Một chị ở Anh nói: “Sau khi học ngành xã hội học, tôi bắt đầu có quan điểm cực đoan.
Un profesor de sociología médica afirma: “A través de la historia, y en la mayoría de las sociedades, parece casi universal el esfuerzo por alargar la duración de la vida.
Một giáo sư y tế xã hội học xác nhận: “Gần như trong suốt lịch sử thế giới và trong tất cả các xã hội người ta đều cố tìm ra cách để sống lâu hơn.
Con frecuencia mis estudiantes me preguntan: "¿Qué es la sociología?".
Những học trò thường hỏi tôi rằng, "Xã hội học là gì?"
La profesora de Sociología Gabriella Turnaturi explica que “la traición encuentra su lugar en la alternancia entre estar plenamente presente en la relación y no estar plenamente presente”.
Một giáo sư ngành xã hội học cho biết khi vợ chồng không toàn tâm toàn ý với nhau thì sự phản bội rất dễ nảy sinh.
Aquí ven un mapa generado por los estudiantes del curso Sociología 101, de Princeton, donde marcaron su localización en un planisferio. Pueden apreciar el alcance global de la iniciativa.
Cái mà các bạn đang thấy là một bản đồ tự tạo bởi học sinh từ khoá học Princeton Xã Hội học 101 của chúng tôi nơi mà họ đã tự đặt lên một bản đồ thế giới và bạn có thể thật sự thấy sự vươn tới toàn cầu cuả dạng nỗ lực này.
Pero sabíamos lo que nos apasionaba, eran muchas cosas que no habíamos visto nunca antes en escena, elementos de arte y cultura pop, de tecnología y sociología, de antropología y percusión y comedia y perseguir la felicidad.
Nhưng chúng tôi biết chúng tôi đam mê cái gì, và đó là cả một chuỗi những thứ chúng tôi chưa từng thấy ai biểu diễn trước đây, như là mỹ thuật, văn hoá đại chúng, công nghệ, xã hội học, rồi thì nhân học, bộ gõ, hài kịch và sau là niềm vui của bạn.
El dilema del prisionero es por ello de interés para ciencias sociales como economía, ciencia política y sociología, además de ciencias biológicas como etología y biología evolutiva.
Vì thế, song đề tù nhân đáng được đề cập đến trong các môn khoa học xã hội như kinh tế học, chính trị và xã hội học, cũng như trong các môn sinh học như phong tục học và sinh học tiến hoá.
Mills desea que el estudiante de sociología desarrolle las cualidades mentales...
Mills muốn sinh viên xã hội học phát triển chất lượng tư duy..
Generalmente con mi papá, profesor titular de Sociología.
Thường thì với bố tôi, giáo sư xã hội học.
Desde una gran variedad de disciplinas (incluyendo la antropología, la historia, la ciencia política, y la sociología) los eruditos en estos programas crearon los planes de estudios dedicados a explorar las cuestiones que surgían a través del análisis crítico de la ciencia y la tecnología.
Rút ra từ một loạt các nguyên tắc, bao gồm cả nhân loại học, lịch sử, khoa học chính trị, và xã hội học, các học giả ở những chương trình tạo ra chương trình đại học dành để khám phá những vấn đề lớn lên bằng khoa học và công nghệ.
La religión en la India: como la sociología del hinduismo y el budismo fue la tercera obra más importante de Weber sobre la sociología de la religión.
Tôn giáo Ấn Độ: Xã hội học Ấn giáo và Phật giáo là một tác phẩm quan trọng của Weber trong lĩnh vực xã hội học tôn giáo.
19 En vista de todo eso, un profesor de sociología dijo: “Quizás hayamos madurado lo suficiente como para considerar si acaso no nos convendría a todos promover la abstinencia premarital como la norma que mejor responde a las necesidades de nuestros ciudadanos y a su derecho a la libertad: libertad de las enfermedades, libertad de preñeces indeseadas”.
19 Vì tất cả những điểm nầy, một giáo sư về xã hội học đã ghi nhận: “Có lẽ chúng ta đã đủ trưởng thành để xem phải chăng việc khuyến khích chủ trương tránh giao hợp trước hôn nhân là tốt hơn cho tất cả chúng ta. Chủ trương nầy đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu của dân chúng và quyền tự do của họ: tự do khỏi bệnh tật, tự do khỏi bị chửa hoang”.
En sociología, tenemos modelos, así, correcto?
Về xã hội học, chúng ta cũng có các mô hình.
La denominada tendencia autodestructiva del ser humano es un concepto originado en los estudios sobre psicología y sociología.
Nguyên nhân bạo lực ở con người là một trong những chủ đề nghiên của tâm lý họcxã hội học.
En sociología, este etiquetado es conocido como suposiciones de género y es parte de la socialización para satisfacer las costumbres de una sociedad.
Trong xã hội học, việc “gắn nhãn” Giới tính này được biết như là giới giả định và là một phần của họi để đáp ứng những tập tục của một xã hội.
Esto es Sociología.
Đó gọi là môn xã hội học.
Sociología y Shakespeare y el fútbol y la ciencia, son todos el "contenido".
Xã hội học và Shakespeare, bóng đá và khoa học, đều là "nội dung tiêu dùng" cả.
Luego se licencia en sociología y en Literatura argentina, doctorándose en Filosofía y Letras.
Bà nhận bằng về Xã hội học và Văn học Argentina, và bằng tiến sĩ về Triết học và Thư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.