something trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ something trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ something trong Tiếng Anh.
Từ something trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cái gì đó, gì, cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ something
một cái gì đóadjective (unspecified object) When you buy something, you have to give something up in exchange for it. Khi mua một món đồ, bạn phải trả lại bằng một cái gì đó. |
gìpronoun interjection (unspecified object) I get the feeling you're trying to tell me something. Tôi cảm thấy rằng bạn đang muốn nói gì đó với tôi. |
cái gìpronoun (unspecified object) I heard something, but I couldn't tell what it was. Tôi nghe thấy tiếng động gì đó, nhưng tôi không biết cái gì gây ra nó. |
Xem thêm ví dụ
So, hey uh, can I ask you something? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
First, work on the problems you can do something about. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
The question I get most frequently is: How do you make something go viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Something that Emma, his wife, had done. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
Is it something about the details or the colors? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Occasionally we sense something wrong or too late. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
“Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
You wanna go call some clients or something? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Something's bothering him. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
“However, one Sunday I heard something that changed my attitude. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
You get me something new, or we will keep your husband waiting. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
" He'll kill me -- he's got a knife or something. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
One can surely get something out of it. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó. |
‘I’ve got to die of something.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Shouldn't you be, like, curing lepers or something? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
I am onto something huge here. Tôi đang làm một việc lớn. |
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell." Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang. |
I just needed something constant in my life. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
Something's bushwhacked their dopamine receptors. Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ something trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới something
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.