sondage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sondage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sondage trong Tiếng pháp.
Từ sondage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dò, sự thông, sự thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sondage
sự dònoun |
sự thôngnoun (y học) sự thông) |
sự thăm dònoun |
Xem thêm ví dụ
En commentant le sondage, un ancien ministre américain a déclaré : « Ce sondage de l’année révèle une nouvelle forme de pression puissante par le groupe – la pression numérique par le groupe. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Si l'on cherche à déterminer le pourcentage d'électeurs décidés à voter pour le candidat A, on peut effectuer un sondage sur un échantillon représentatif. Nếu ta muốn xác định tỷ lệ bầu cử cho ứng cử viên A, ta có thể thực hiện một điều tra trên một mẫu dân số tiêu biểu. |
M. le Président, vous êtes en tête des sondages dans la majorité du pays. Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước. |
Des sondages réalisés en Amérique montrent que le nombre de personnes qui disent croire à l’enfer est passé de 53 % en 1981 à 60 % en 1990. Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990. |
Vous pouvez répondre aux sondages, mais aussi appuyer sur J'aime ou Je n'aime pas . Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó. |
Selon un sondage, 86 % des personnes interrogées ont été déçues par quelqu’un à qui elles avaient fait confiance. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy |
Cependant, le “Globe” de Boston, qui finança le sondage, a fait remarquer que “la religion organisée semble avoir peu d’influence sur les personnes”. Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”. |
Un sondage effectué aux États-Unis a révélé que 80 % des Américains “ croient que plus d’une confession peut mener au salut ”. Một cuộc thăm dò ở Hoa Kỳ cho thấy 80 phần trăm người Mỹ “tin rằng có nhiều đường dẫn đến sự cứu rỗi”. |
Au départ, on a fait très tôt des sondages sur comment nos rues étaient utilisées et on a trouvé que New York était en grande partie une ville sans endroits pour s'asseoir. Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi. |
D'après nos sondages, la cote du sénateur est quasiment stable, et elle augmente même par endroits. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
En regardant pourquoi ceux qui voulaient partir -- appelés les « Partants », opposés aux « Restants » -- les sondages montrent deux facteurs qui ont de l'importance. Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng. |
On soumettait aussi les élèves à des sondages avec des questions telles que, « Est-ce le professeur reconnaît quand sa classe a compris un cours ? Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?" |
Vous pouvez en voir dans la répartition des diplômes universitaires, dans les prévisions d'emploi, dans nos statistiques sur le mariage, vous pouvez en voir dans les élections en Islande, dont vous entendrez parler bientôt, et vous pouvez en voir dans les sondages Sud-Coréens sur la préférence de sexe ; des preuves que quelque chose de nouveau et d'incroyable est en train d'arriver avec les femmes. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
Selon le journal australien Canberra Times, un sondage auprès de pasteurs de l’Église d’Angleterre a révélé que beaucoup “ ne croient pas dans les éléments fondamentaux de la foi chrétienne traditionnelle, tels que la naissance virginale de Jésus, ses miracles et la seconde venue du messie ”. Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”. |
Dans ce même sondage, 40 % des Béthélites interrogés ont déclaré que c’étaient principalement leurs parents qui les avaient encouragés à servir au Béthel. Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên. |
Vous pouvez désormais répondre à leurs sondages, images, GIF et bien plus encore sur YouTube. Giờ đây, bạn có thể tham gia các cuộc thăm dò ý kiến, tương tác với các hình ảnh, ảnh GIF và các nội dung khác của người sáng tạo trên YouTube. |
Les fiches peuvent contenir des sondages, des liens de redirection vers d'autres chaînes, etc. Bạn cũng có thể thêm cuộc thăm dò ý kiến, đường dẫn liên kết đến kênh khác và nhiều nội dung khác vào thẻ. |
Le sondage révèle qu’un catholique sur deux ne va à l’église que pour un événement particulier, un mariage par exemple. Một cuộc khảo sát cho thấy rằng phân nửa người Công giáo ở Pháp chỉ đến nhà thờ vào những dịp đặc biệt, chẳng hạn như lễ cưới. |
Nous avons récemment mené un sondage auprès de 570 personnes : près de la moitié ont répondu que le plus frustrant dans la navigation sur le Web pour mobile était de devoir patienter pendant le chargement des pages (article en anglais). Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm. |
Il peut être trop petit, trop étroit, ou le sondage lui- même peut être trop difficile. Nó có thể quá nhỏ, quá hẹp, hoặc chính cuộc thăm dò lại quá khó khăn trong việc thực hiện. |
Un sondage récent révèle qu’aux États-Unis “ le nombre de couples divorcés a quadruplé entre 1970 et 1996 ”. Theo một báo cáo gần đây ở Hoa Kỳ, “từ năm 1970 đến 1996, tỉ lệ ly dị nước này tăng lên gấp bốn lần”. |
Moira Queen a creusé l'écart avec Sebastian Blood dans les derniers sondages menés par Channel... Moira Queen đã vượt xa Sebastian Blood trong cuộc bầu cứ mới tiến hành trong 24 giờ qua bởi kênh... |
Le discours a été annoncé après un sondage donnant à M. Nixon le plus faible taux de popularité obtenu par un président depuis 20 ans. Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua. |
En 2015, dans un sondage de 70 000 salariés, deux tiers des personnes payées au taux du marché ont dit qu'elles se sentaient sous-payées. Trong một cuộc khảo sát 70,000 nhân viên năm 2015 2/3 trong số họ được trả theo mức thị trường họ bảo rằng họ cảm thấy bị bóc lột. |
Un autre sondage, réalisé sur une dizaine de milliers de personnes par Radio Times, désigne les anges pleureurs comme meilleurs monstres de Doctor Who avec 49,4 % des votes (les Daleks viennent en deuxième position avec 17 % des votes). Trong khảo sát năm 2012 với hơn 10.000 người tham dự của Radio Times, Thiên thần Than khóc một lần nữa được xếp hạng là quái vật hay nhất của Doctor Who với 49.4% bầu chọn, vượt qua tộc Dalek ở vị trí thứ hai với 17%. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sondage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sondage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.