sorcerer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorcerer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorcerer trong Tiếng Anh.
Từ sorcerer trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù thủy, thầy phù thuỷ, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorcerer
phù thủynoun I wish to be the most powerful sorcerer in the world! Ta ước trở thành một phù thủy mạnh nhất trên thế giới này! |
thầy phù thuỷnoun Brude is a potent sorcerer, which apparently I'll never be. Brude là một thầy phù thuỷ có uy lực, điều mà chắc chắn tôi sẽ chẳng bao giờ làm được. |
đồngnoun |
Xem thêm ví dụ
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
The Hebrew word rendered “magic-practicing priests” refers to a group of sorcerers who claimed to possess supernatural powers beyond those of the demons. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Witches and sorcerers are the most hated people in their community. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
His parents were murdered by the sorcerer Cobblepot who cursed him into his world of darkness, from which he made himself a master of the dark arts and an avenger of justice. Cha mẹ của anh đã bị sát hại bởi phù thủy Cobblepot, người nguyền rủa anh vào thế giới của bóng tối, mà từ đó, anh đã làm cho mình là một bậc thầy của nghệ thuật đen tối và kẻ báo thù của công lý. |
The plot of Knights of the Nine centers on the rise of the sorcerer-king Umaril and the player's quest to defeat him with the aid of the lost crusader's relics. Cốt truyện trong Knights of the Nine tập trung vào sự nổi dậy của một vua pháp thuật tự xưng là Umaril và nhiệm vụ của người chơi là đánh bại hắn với sự trợ giúp của các thánh tích đã thất lạc thuộc về một chiến binh thập tự chinh cổ xưa. |
Illness is often believed to be caused by evil spirits or sorcerers. Bệnh tật thường được cho là do các ác quỷ hoặc phù thủy. |
«Students aren't supposed to know about the Sorcerer's Stone, after all.» Với lại, không nên để cho học sinh biết về Hòn đá Phù thủy. |
Sorcerers who divine nothing except what I tell them. Còn phù thủy thì linh hiển gì ngoài việc biết cái gì ta đã nói thôi sao? |
I'll put on the old sorcerer's robe and you shall be the floater.' Tao sẽ mặc áo choàng phù thuỷ và mày làm ma.’ |
On the island of Cyprus, there was a sorcerer who tried to hinder Paul’s ministry by resorting to fraud and distortion. Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô. |
Memnon's sorcerer. Phù Thủy của Memnon. |
Troubled by a dream in the night, King Nebuchadnezzar demanded that his magicians and sorcerers tell him both what he had dreamed and the interpretation of the dream. Vì cảm thấy buồn bực bởi giấc chiêm bao trong đêm, nên Vua Nê Bu Cát Nết Sa truyền đòi các pháp sư và phù thủy của mình phải cho ông biết cả điều ông đã chiêm bao lẫn lời diễn giải về giấc chiêm bao đó. |
My Lord, one of our sorcerers from the Boundary has sent news from Kaldrith Thưa Chúa Tể, một trong những pháp sư ở Kết giới đã gửi tin từ Kaldrith |
You, a sorcerer. Mi, một pháp sư. |
The leader of a band of renegade sorcerers sworn to bring down the King. Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua. |
It is called, simply, the Sorcerer's Curse, an incantation of enslavement. Cái này, gọi đơn giản là " Lời nguyền của phù thuỷ, " một câu thần chú của sự nô dịch. |
A sorcerer. Một phù thủy. |
I wish to be the most powerful sorcerer in the world! Ta ước trở thành một phù thủy mạnh nhất trên thế giới này! |
For the fifteenth anniversary of the books, Scholastic re-released Sorcerer's Stone, along with the other six novels in the series, with new cover art by Kazu Kibuishi in 2013. Cho lần kỷ niệm thứ 15, Scholastic tái bản Hòn đá phủ thủy và các tập khác trong bộ truyện với hình bìa mới do họa sỹ Kazu Kibuishi minh họa vào năm 2013. |
This is the work of a very powerful sorcerer. Đây là việc làm của một pháp sư cực mạnh. |
A powerful priest and sorcerer in his own right, he has the ability to control wind and air, and is one of the few who can counter Nakia's spells in any way. Kail cũng là 1 pháp sư có khả năng điều khiển gió và không khí, và là một trong rất ít người có khả năng khống chế được sức mạnh của Nakia. |
The sorcerer supreme defends existence. Chí tôn Pháp sư mới là người bảo vệ sinh mệnh. |
There's no way he's a sorcerer. Chẳng cách nào cậu ta làm pháp sư nổi. |
Mediums, astrologers, fortune tellers, and sorcerers are inspired by Satan even if they claim to follow God. Những kẻ đồng bóng, chiêm tinh gia, thầy bói và phù thủy do Sa Tan xúi giục mặc dù họ tự cho là những người đi theo Thượng Đế. |
In the Bible we find these words: “There should not be found in you anyone . . . who employs divination, anyone practicing magic, anyone who looks for omens, a sorcerer, anyone binding others with a spell, anyone who consults a spirit medium or a fortune-teller, or anyone who inquires of the dead. Kinh Thánh nói: “Trong vòng anh em, chớ nên có ai... xem bói, thực hành phép thuật, tìm điềm báo, làm thuật sĩ, chớ nên có ai ếm bùa người khác, cầu hỏi đồng bóng, thầy bói hay người chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorcerer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sorcerer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.