sort out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sort out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sort out trong Tiếng Anh.
Từ sort out trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân loại, giải quyết, sàng tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sort out
phân loạiverb Even as this sorting out took place, 11,000 prisoners starved to death. Ngay cả trong giai đoạn phân loại này có đến 11.000 tù nhân bị chết đói. |
giải quyếtnoun verb Barry, I'll call and get it sorted out. Barry, tôi sẽ gọi và giải quyết chuyện này. |
sàng tuyểnverb |
Xem thêm ví dụ
We still gotta sort out you and me, by the law. Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp. |
Let me know when you get that sorted out. Khi nào cậu xếp xong thì gọi tôi ha. |
Barry, I'll call and get it sorted out. Barry, tôi sẽ gọi và giải quyết chuyện này. |
There was a need to sort out the problem of the government of mankind. Giải quyết vấn đề về sự cai trị của loài người đã là một điều cần thiết. |
In any case I was still trying to sort out its implications. Dù thế nào đi nữa thì tôi vẫn cố gắng giải thích rõ ý nghĩa của những thông tin đó. |
It sorted out another big thing, too. Và 1 điều quan trọng khác nữa. |
Hath sorted out a sudden day of joy That thou expect'st not, nor I look'd not for. Trời đã sắp xếp một ngày bất ngờ của niềm vui Đó ngươi expect'st không, cũng không phải tôi look'd không cho. |
Captain, you' re under arrest until we get this sorted out Ồ, Đại úy, Anh đã bị bắt, cho đến khi mọi việc sáng tỏ.Thưa quý cô, hình như cô đã bỏ qua một điều gì đó |
How do we sort out the liars? Chúng ta phân biệt bọn nói dối kiểu gì? |
We still need to sort out the business that we're dealing with now. Chúng ta vẫn cần phải giải quyết công việc... mà chúng ta đang làm. |
I'll get you sorted out, sir. Tôi sẽ sắp xếp cho anh. |
Well, that's the first thing I've got sorted out. Okie man, Chuyện đầu tiên tôi sắp xếp rồi... |
Let me sort out things in my head Để anh suy nghĩ một chút. |
Then get it sorted out, before we have a bloody disaster on our hands. Vậy thì hãy ráng chỉnh sửa nó trước khi gặp thảm họa. |
'Cept, first we gotta sort out some things that need sorting. Đồng ý. Nhưng trước hết chúng ta phải thu xếp xong những việc cần thu xếp. |
How about we all switch over to channel seven until we get this sorted out? Hay chúng ta chuyển hết sang kênh bảy cho tới khi giải quyết được việc này? |
Business and family issues are also sorted out during these evening meetings. Các vấn đề kinh doanh và gia đình cũng được bàn luận trong cuộc gặp gỡ buổi tối. |
She needs to sort out her priorities. Con bé đó cần sắp xếp lại thứ tự ưu tiên đấy. |
Do you think that prayer is just a way to sort out your thoughts? Bạn có nghĩ cầu nguyện chỉ là cách giúp mình có cái nhìn rõ ràng hơn về một vấn đề không? |
We'll... sort out a new one. Ta sẽ... chọn con mới. |
You want to sort this out, you sort it out after he's arraigned. Cô muốn giải quyết việc này, thì hãy giải quyết nó sau khi anh ta bị buộc tội. |
Okay, so we got the chair situation sorted out. Okay, ta giải quyết xong vấn đề chỗ ngồi rồi ha. |
As we all know, it is difficult enough to sort out the truth from our own experiences. Như chúng ta đều biết, rất khó để chọn ra lẽ thật từ những kinh nghiệm của chúng ta. |
Even as this sorting out took place, 11,000 prisoners starved to death. Ngay cả trong giai đoạn phân loại này có đến 11.000 tù nhân bị chết đói. |
This girl is your responsibility until I have sorted out this issue. Cậu chịu trách nhiệm cô bé này trong khi tôi giải quyết vấn đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sort out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sort out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.