sossego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sossego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sossego trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sossego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, hoà bình, tĩnh mịch, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sossego
yên tĩnh(quiet) |
yên lặng(quiet) |
hoà bình(peace) |
tĩnh mịch(silence) |
thái bình(quiet) |
Xem thêm ví dụ
A minha mente não sossega. Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. |
Por Débora, Baraque e Jael terem confiado corajosamente em Deus, Israel “teve sossego por quarenta anos”. — Juízes 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Afinal de contas, não tinha ele o direito de descansar e ter sossego? Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ? |
Talvez procurando por paz e sossego. Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. |
Por exemplo, quando Jeová falou com Davi sobre o papel que seu filho Salomão teria no futuro, Ele disse: “Seu nome virá a ser Salomão [de uma raiz que significa “paz”], e concederei paz e sossego a Israel nos seus dias.” — 1 Crônicas 22:9. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9. |
E o trabalho da verdadeira justiça terá de tornar-se a paz; e o serviço da verdadeira justiça: sossego e segurança por tempo indefinido.” Công-bình sẽ sanh ra bình-an, trái của sự công-bình sẽ là yên-lặng và an-ổn mãi mãi”. |
• Provérbios 15:18: “O homem enfurecido suscita contenda, mas aquele que é vagaroso em irar-se sossega a altercação.” • Châm-ngôn 15:18: “Người hay giận gây điều đánh lộn; nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi”. |
Em lugar disso, a vida no novo mundo será marcada por paz, verdadeira justiça, sossego e segurança. Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới. |
Realmente, temos de lutar contra essa correnteza e, por assim dizer, procurar uma pequena ilha onde haja sossego. Thật ra chúng ta cần kháng cự lại dòng nước nói theo nghĩa bóng, và cố gắng tìm nơi yên tịnh để học hỏi. |
Paz e sossego. Hòa bình và yên tĩnh. |
" Vou elucidar alguns dos meus amigos, posso garantir-te sossego. " " tao sáng suốt hơn bọn bạn tao Tao bảo đảm yên ổn cho mày " |
Trouxe paz e sossego ao lugar! Để cho chúng ta được yên bình ở đây. |
Ele disse- me que o tratavam mal à superfície que tinha estado em Riker's Island e que, ali, finalmente encontrara paz e sossego. Ông ấy nói với tôi rằng ông ta bị bạc đãi trên mặt đất, đã từng ở đảo Riker, và cuối cùng tìm thấy bình yên tại nơi đó. |
5 A paz tem sido definida como “tranqüilidade, sossego”. 5 Hòa bình được định nghĩa là “tình trạng yên ổn”. |
Meus dias de sossego, no entanto, estavam acabando. Tuy nhiên, khoảng thời gian bình yên của tôi mau chóng kết thúc. |
O homem enfurecido suscita contenda, mas aquele que é vagaroso em irar-se sossega a altercação.” — Provérbios 15:1, 18. Người hay giận gây [điều] đánh lộn; Nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi” (Châm-ngôn 15:1, 18). |
Satanás, o “Gogue da terra de Magogue” na profecia, diz: “Chegarei aos que têm sossego, morando em segurança.” Sa-tan, tức “Gót ở đất Ma-gốc” trong lời tiên tri, nói: “Ta sẽ đến cùng những dân yên-lặng, an-ổn”. |
“O trabalho da verdadeira justiça terá de tornar-se a paz; e o serviço da verdadeira justiça: sossego e segurança por tempo indefinido. “Công-bình sẽ sanh ra bình-an, trái của sự công-bình sẽ là yên-lặng và an-ổn mãi mãi. |
Um pequeno movimento, quase invisível, e a casa caiu novamente em sossego. Một chuyển động rất nhẹ, hầu như không thể thấy, và ngôi nhà vẫn lặng ngắt. |
" Posso garantir-te sossego! " " Bảo đảm yên ổn! " |
Se não conseguirem silêncio absoluto, tentem o sossego, não há problema nenhum. Nếu quý vị không thể có được sự yên tĩnh hoàn toàn hãy đi tìm chỗ yên tĩnh, điều đó hoàn toàn ổn. |
Ela garantiu a Rute: “O homem não terá sossego a menos que leve o assunto ainda hoje a término.” — Rute 3:18. Bà đảm bảo với nàng: “Nếu ngày nay việc nầy chưa rồi, thì người ấy chẳng nghỉ đâu”.—Ru-tơ 3:18. |
Quero paz e sossego, e uma bela província rica para explorar. Ta chỉ muốn hòa bình yên ổn và 1 tỉnh lẻ xinh đẹp phong phú để ẩn dật. |
Ele disse-me que o tratavam mal à superfície que tinha estado em Riker's Island e que, ali, finalmente encontrara paz e sossego. Ông ấy nói với tôi rằng ông ta bị bạc đãi trên mặt đất, đã từng ở đảo Riker, và cuối cùng tìm thấy bình yên tại nơi đó. |
Este esqueleto velho precisa de paz e sossego. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sossego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sossego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.