South China Sea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ South China Sea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ South China Sea trong Tiếng Anh.
Từ South China Sea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Biển Đông, biển đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ South China Sea
Biển Đôngproper (Pacific Ocean, between the Asian mainland and Taiwan, Borneo and the Philippines) The South China Sea was not specifically mentioned in the pact . Biển Đông đã không được đề cập cụ thể đến trong hiệp ước . |
biển đông
Her crew was overtaken by Indonesian pirates somewhere in the South China Sea. Đoàn của nó đã bị cướp biển Indonesia phục kích ở đâu đó vùng biển Đông. |
Xem thêm ví dụ
"China building runway in disputed South China Sea island". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. ^ “China 'building runway in disputed South China Sea island'”. |
Beijing , 13 July ( ZTS ) - The South China Sea issue has a long history . Bắc Kinh , 13 tháng bảy ( ZTS ) - vấn đề Nam Hải có một lịch sử lâu đời . |
The current overall situation in the South China Sea is comparatively stable . Tình hình chung hiện thời trong Nam Hải là tương đối ổn định . |
Once over land, the system began to weaken before entering the South China Sea. Sau khi vượt qua đất đai, hệ thống bắt đầu suy yếu trước khi vào Biển Nam Trung Hoa. |
2014 "Identification Guide for Marine Mammals In the South China Sea". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2014. ^ “Identification Guide for Marine Mammals In the South China Sea”. |
Chinese agency says " hidden trouble " in South China Sea becomes prominent Cơ quan Trung Quốc nói " rắc rối tiềm ẩn " ở Nam Hải đã lộ rõ |
The task force then entered the South China Sea to strike enemy shipping and air installations. Sau đó lực lượng đặc nhiệm tiến vào biển Nam Trung Quốc để tấn công tàu bè đối phương và các căn cứ không quân. |
2009 , March - Chinese ships and fishermen harass a U.S. naval vessel in the South China Sea . Tháng 3 2009 - Ngư dân và tàu Trung Quốc quấy nhiễu một tài hải quân Hoa Kỳ ở Biển Đông . |
On June 13, a tropical depression formed on the South China Sea, from Tropical Storm 07W's trough. Vào ngày 13 tháng 6, một áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển Đông, từ tàn dư của đuôi cơn bão nhiệt đới 07W. |
The South China Sea is a very dangerous place. Biển Đông là nơi rất nguy hiểm. |
"China sets up Sansha City to administer South China Sea islands". Truy cập 19 tháng 12 năm 2007. ^ “China sets up Sansha City to administer South China Sea islands”. |
A circulation formed on July 7 in the South China Sea, with associated convection located to the south. Vào ngày 7 tháng 7 một hoàn lưu đã xuất hiện trên Biển Đông với đối lưu liên kết nằm về phía Nam. |
Beijing 's recent confirmation of its sweeping claims in the South China Sea is one such example . Xác nhận mới đây của Bắc Kinh về những yêu sách tràn lan của họ ở Nam Hải là một điển hình như thế . |
In February 1992, China passed a law claiming the whole of the South China Sea. Vào tháng 2 năm 1992, Trung Quốc đã thông qua một đạo luật tuyên bố sở hữu toàn bộ Biển Đông. |
Bebinca continued northwestward, eventually dissipating over the South China Sea on the 8th after killing 26 people. Bebinca tiếp tục di chuyển theo hướng Tây Bắc và cuối cùng tan trên Biển Đông trong ngày mùng 8 sau khi gây ra cái chết của 26 người. |
Traversing the mountains of Luzon weakened Mangkhut before it emerged over the South China Sea on September 15. Đi qua vùng núi Luzon khiến Mangkhut yếu đi trước khi nó tới Biển Đông vào ngày 15 tháng 9. |
A tropical depression formed on the South China Sea on July 20, according to the JMA. Một áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông vào ngày 20 tháng 7, theo JMA. |
Natural resource development has made competition for South China Sea prominent . Phát triển tài nguyên thiên nhiên đã làm cuộc đua tranh giành Nam Hải nổi lên . |
The South China Sea was not specifically mentioned in the pact . Biển Đông đã không được đề cập cụ thể đến trong hiệp ước . |
Once Vera accelerated away, Wayne drifted northeastward through the South China Sea, becoming a tropical storm on August 27. Khi Vera tăng tốc đi, Wayne trôi dạt về phía đông bắc qua Biển Đông, trở thành một cơn bão nhiệt đới vào ngày 27 tháng 8. |
Tropical Storm Hank originated out of an area of low pressure over the South China Sea in late September. Nguồn gốc của bão nhiệt đới Hank là từ một vùng thấp trên Biển Đông vào cuối tháng 9. |
Upon reaching the South China Sea, Chanchu encountered an area of warm sea surface temperatures and low wind shear. Khi tiến vào biển Đông, Chanchu gặp được một môi trường thuận lợi với nhiệt độ nước biển trên bề mặt ấm và độ đứt gió thấp. |
As 01W intensified over the Philippine Sea, a broad area of low pressure developed in the South China Sea. Khi 01W đang mạnh lên trên vùng biển Philippines, một vùng áp suất thấp rộng lớn đã phát triển ở Biển Đông. |
India considers Laos as strategically important in accordance with the China's growing land-reclamation activities in South China Sea. Ấn Độ coi Lào là một quốc gia có tầm quan trọng chiến lược phù hợp với các hoạt động tuyên bố chủ quyền ở Biển Đông của Trung Quốc. |
On 11 June 2015, eight Indonesian pirates hijacked the MT Orkim Harmony, a Malaysian tanker, in the South China Sea. Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tám cướp biển Indonesia đã cướp tàu MT Orkim Harmony, một tàu chở dầu Malaysia, trong vùng Biển Đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ South China Sea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới South China Sea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.