sow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sow trong Tiếng Anh.
Từ sow trong Tiếng Anh có các nghĩa là gieo, lợn cái, rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sow
gieoverb (disperse seeds) Farmers sow grain seeds in spring. Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân. |
lợn cáiverb |
rãnhverb |
Xem thêm ví dụ
23 I will sow her like seed for myself in the earth,+ 23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+ |
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Finally, I admitted how wrong and stubborn I had been and that Jehovah’s Word was right all along—‘you reap what you sow.’”—C.W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
□ How can you sow and reap more fully as respects the field service? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
We sowed you up the best we could. chúng tôi đã khâu lại những thứ có thể. |
21 We see, therefore, that the principle that we reap according to the way we sow applies in all aspects of Christianity. 21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ. |
Only by sowing bountifully in these respects can we hope to produce Christian personalities that will be able to resist the onslaughts of Satan and his system of things. —1 Corinthians 3:12-15. Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15). |
In order to avoid those bad influences, we have to follow what the Lord instructed the Prophet Joseph Smith about continuously sowing in the Spirit: “Wherefore, be not weary in well-doing, for ye are laying the foundation of a great work. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
One of these is the law of cause and effect, or, as the Bible expresses it, “Whatever a man is sowing, this he will also reap.” Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
He tries to sow seeds of doubt about Jehovah’s goodness and the benefits of obeying God’s commands. Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời. |
(Proverbs 2:21, 22) What a fine exhortation to sow righteousness! (Châm-ngôn 2:21, 22) Thật là một lời khích lệ tốt để gieo sự công bình! |
+ 4 As he was sowing, some seeds fell alongside the road, and the birds came and ate them up. + 4 Trong lúc người gieo, một số hạt rơi dọc đường và chim đến ăn hết. |
Paul wrote: “Whatever a man is sowing, this he will also reap.” Phao-lô viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
24 He presented another illustration to them, saying: “The Kingdom of the heavens may be likened to a man who sowed fine seed in his field. 24 Ngài kể cho họ một minh họa khác: “Nước Trời có thể được ví như một người gieo giống tốt trong ruộng mình. |
16, 17. (a) Sowing bountifully as to the field service requires what of us? 16, 17. a) Chúng ta phải làm gì để gieo nhiều trong công việc rao giảng? |
You reap what you sow. Ngươi sẽ gặt những gì anh gieo. |
Yes, “for whatever a man is sowing, this he will also reap.” —Matthew 6:14; Galatians 6:7. Vì “Thật vậy, ai gieo giống chi thì lại gặt được giống ấy” (Ma-thi-ơ 6:14; Ga-la-ti 6:7). |
The sows produce plenty of milk, the lactation peaking at five weeks, which is rather later than is the case in most breeds. Lợn nái sản sinh nhiều sữa, cho con bú đạt đỉnh điểm sau 5 tuần, điều này khá muộn so với trường hợp ở hầu hết các giống. |
Such persons need to concentrate on “sowing with a view to the spirit” so that they may bring true happiness into their own lives and contribute to the happiness of those around them. —Gal. Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ. |
‘Sow bountifully, reap bountifully’ “Ai gieo nhiều thì gặt nhiều” |
And modern-day apostates keep on trying to sow seeds of doubt in order to subvert the faith of Christians. Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ. |
The saying of the true proverb has happened to them: ‘The dog has returned to its own vomit, and the sow that was bathed to rolling in the mire.’”—2 Peter 2:21, 22; Proverbs 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
Explain what it means to ‘sow with a view to the spirit.’ Hãy giải thích “gieo cho Thánh-Linh” có nghĩa gì. |
The Semites in general set the beginning of the new year in autumn, while other ancient civilizations chose spring for that purpose, such as the Persians or Greeks; the primary reason was agricultural in both cases, the time of sowing the seed and bringing in the harvest. Nói chung thì chủng tộc Semite bắt đầu năm mới vào mùa thu, trong khi các nền văn minh cổ đại khác như người Ba Tư và người Hy Lạp thì chọn mùa xuân làm năm mới cũng vì cái mục đích đó, trong cả hai trường hợp thì lý do chủ yếu là làm thuận lợi cho chu kỳ nông nghiệp bao gồm thời điểm gieo hạt giống và thời điểm gặt hái nông sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.