specs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specs trong Tiếng Anh.

Từ specs trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính đeo mắt, mục kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specs

kính đeo mắt

noun

mục kỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

There were trace amounts of sucrose and a spec of dirt the killer dragged in here on his boot.
Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người.
Early in her career, Kalogridis wrote a spec script about Joan of Arc titled In Nomine Dei.
Đầu năm sự nghiệp, Kalogridis đã viết kịch bản về Joan of Arc có tựa đề In Nomine Dei.
CMMG Mk47 K Short Barrel Rifle - Same specs with the K Pistol, with the addition of a Magpul CTR buttstock.
CMMG Mk47 K Short Barrel Rifle: Có thông số kỹ thuật tương tự với K Pistol nhưng có gắn báng Magpul CTR.
The RSS 2.0 spec removed the type attribute added in RSS 0.94 and allowed people to add extension elements using XML namespaces.
Đặc tả kĩ thuật của RSS 2.0 loại bỏ thuộc tính type từng được thêm vào trong RSS 0.94 và cho phép người dùng có thể thêm thành phần mở rộng nhờ dùng XML namespaces.
He submitted specs for the grid that we appropriated.
Ông ta có vẻ phù hợp đó.
A spec ops team went into the jungle.
Một tiểu đội lực lượng đặc biệt đã vào rừng.
"The Buccanneer Shows its True Specs: Too Little Too Late?".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015. ^ “The Buccanneer Shows its True Specs: Too Little Too Late?”.
The "Recipe" for creating an RPM package is a spec file.
Các "Recipe" để tạo ra một gói RPM là một file spec.
What's your take on this, Specs?
là xạ thủ giỏi thứ nhì... mắt kính?
The Enterprise is not up to specs...
Tôi biết Enterprisechưa thật hoàn thiện...
CMMG Mk47 Mutant AKM 2 CA - Same specs with the AKM CA, but equipped with a Geissele SS trigger.
CMMG Mk47 Mutant AKM 2 CA: Có thiết kế tương tự như AKM CA và trang bị bộ kích hoạt Geissele SS.
Mabuchi called this the "custom made" problem because it could not keep a back stock of custom spec orders.
Mabuchi gọi đây là vấn đề "sản xuất theo đơn đặt hàng" bởi vì nó không thể giữ lại tồn kho của các đơn đặt hàng tùy chỉnh.
Four USB ports round out the known specs .
Bốn cổng USB xung quanh bên ngoài như thiêt kế .
Most of those were specs by the teachers.
Hầu hết những người đã là số kỹ thuật của các giáo viên.
Game specs for Fate/tiger colosseum upper.
Retrieved on ngày 1 tháng 5 năm 2008. ^ Game specs for Fate/tiger colosseum upper.
So I said, " No specs, no signature! "
Thế nên tôi nói, " Không nói thì không ký! "
An alternate version of the Burj Khalifa appears in the 2012 video game Spec Ops: The Line.
Một phiên bản thay thế của Burj Khalifa xuất hiện trong video game năm 2012 Spec Ops: The Line.
Most of those were specs by the teachers.
Phần lớn những thứ đó thông số từ phía giáo viên.
The specs aren't on the gray market, the black market or any other market.
Nhà đầu cơ không ở trên những thị trường đang đen tối.
Can you talk specs?
Anh có thể nói về những thông số kỹ thuật không?
We haven't seen you in a while so we're going to be doing a full spec workup.
Chúng tôi không gặp anh đã lâu nên chúng tôi sẽ thực hiện khám tổng quát.
Coast Guard's got the specs on Lugo's boat.
Lực lượng tuần duyên đã lấy được thông số tàu của Lugo.
1987 – Daihatsu enters the US automotive market with the Charade 1988 – Daihatsu introduces the Rocky and Charade in the US market 1992 – Daihatsu shuts down US sales in February and ceases production of US-spec vehicles 1998 – Toyota gains a controlling interest (51.2%) in Daihatsu Motor Co., Ltd.
1967 – Liên kết với Toyota 1988 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ cho ra hai dòng xe Charade và Rocky 1992 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ đóng cửa vào tháng 2, các dòng xe của Daihatsu tại Mỹ được Toyota kế thừa 1999 – Toyota nằm 51% giá trị thị trường (cổ phần) của Daihatsu.
Original specs came from HYDRA technology way back when.
Bản thiết kế là từ một công nghệ của HYDRA từ xưa.
It's only partial, but if we've been taking his garbage, the people he's giving these specs to haven't been getting new information.
Đây chỉ là một phần thôi, nếu lâu nay ta lấy rác đi, thì người của anh ta chưa nhận được những thông số mới này đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.