spend time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spend time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spend time trong Tiếng Anh.
Từ spend time trong Tiếng Anh có các nghĩa là dậy, xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spend time
dậy
|
xảy ra
|
xảy đến
|
Xem thêm ví dụ
Spend Time Training Your Children Dành thì giờ dạy dỗ con cái |
Come on, if you're gonna spend time with me, you have to earn it. Lại đây với tôi đi, anh sẽ có được tiền đấy |
You jealous I got to spend time with your daddy? Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày? |
No matter which holiday kids were celebrating , many said spending time with family was special to them . Dù cho bọn trẻ có kỉ niệm ngày lễ nào đi nữa nhưng nhiều em vẫn khẳng định rằng khoảng thời gian quây quần bên gia đình mới là đặc biệt đối với chúng . |
We can work together and spend time together doing things we enjoy. Chúng ta có thể làm việc chung với nhau và dành thời gian chung với nhau để làm những việc mình thích. |
Spend time retelling the story of your family's positive moments and how you overcame the negative ones. Hãy dành thời gian kể về những giây phút tốt đẹp của gia đình, và làm cách nào bạn đã vượt qua những lúc khó khăn. |
It was easier, since he didn’t particularly enjoy spending time at Riverdale Castle. Như vậy tốt hơn vì anh không thích thường xuyên tận hưởng thời gian ở lâu đài Riverdale. |
Spending time with them, keeping open the lines of communication, and giving them spiritual instruction may be demanding. Dành thì giờ cho con cái, giữ một mối liên lạc cởi mở, và dạy dỗ chúng về thiêng liêng có thể đòi hỏi nhiều nỗ lực. |
We must spend time with them in family home evening and worthwhile family activities. Chúng ta cần phải dành thời giờ với chúng trong buổi tối họp mặt gia đình và các sinh hoạt gia đình quan trọng. |
No, I'm just one of those people that really likes to spend time with myself. Không, tôi chỉ là một trong những người thực sự thích ở một mình. |
And I love spending time with you. Và em muốn giành thời gian cho anh. |
Again you'll spend time with you Zombie - no more studies or any help. Cứ qua lại với thằng bạn Zombie của con Không lo học hành hay giúp đỡ mẹ gì cả. |
Seldom do people spend time on the things that would improve their work process! Hiếm khi người ta dành thời gian cho những việc có thể cải thiện quá trình làm việc của mình! |
I mean, I always enjoy spending time with my constituents. Tôi luôn thích việc dành thời gian cho cử tri của mình. |
Spend Time Together Dành Thời Giờ Sinh Hoạt Chung với Nhau |
Here, both parents spend time with an individual child in a formal or an informal setting. Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật. |
You don't want to spend time with me. Con không muốn giành thời gian cho ta. |
9, 10. (a) Does being serious mean that we cannot relax and enjoy spending time with people? 9, 10. (a) Có phải trang nghiêm nghĩa là chúng ta không thể thư giãn và vui chơi với người khác? |
I think you're starting to like spending time in the field... Em nghĩ anh bắt đầu thích dành thời gian cho thực địa rồi đó... |
We'd like to spend time with him. Chúng ta thích đi chơi cùng anh ta. |
* Spend time online together . * Hãy dành thời gian online với con . |
Spending time with your child will help you to communicate with him. Dành thì giờ cho con sẽ giúp bạn trò chuyện với nó. |
Spending time with your family pays long-term dividends. Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài. |
Spending time reading to your baby shows that reading is a skill worth learning . Việc dành thời gian đọc sách cho bé nghe cho thấy rằng đọc sách là một kỹ năng đáng để học tập . |
However, during the first world war, he learned to read and write while spending time in the trenches. Tuy nhiên vào thời thế chiến thứ nhất, ông đã học đọc và viết lúc còn trong quân đội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spend time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spend time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.