सफाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सफाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सफाई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सफाई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự bảo vệ, sự dọn dẹp, sự quét tước, sự gọn gàng, sự ngăn nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सफाई

sự bảo vệ

(defence)

sự dọn dẹp

(clean-up)

sự quét tước

(clean-up)

sự gọn gàng

(neatness)

sự ngăn nắp

(neatness)

Xem thêm ví dụ

एक तरीका है, पाप करने या गलती करने पर खुद की सफाई पेश करने से दूर रहना।
Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm.
लेकिन जब मैंने वहाँ साफ-सफाई के काम में मदद की, तो मैं ढेर सारे भाई-बहनों से मिली!
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
अस्पतालों के बारे में क्या कहा जा सकता है, जहाँ हम सबसे ज़्यादा सफाई की उम्मीद करते हैं?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
भाई-बहन उनके लिए खरीदारी करते, खाना बनाते और साफ-सफाई करते हैं।
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
(प्रेरितों २३:२७) बाद में, रोम के कानून की वज़ह से ही वह कैसर के सामने अपने विश्वास के पक्ष में सफाई दे सका।
(Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa.
परमेश्वर की आज्ञा न मानने के लिए इस तरह की सफाई देना जायज़ नहीं है।—10/15, पेज 12-15.
Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15.
लोग अपने घरों पर कम-से-कम समय बिताते हैं, इसलिए इसकी सफाई वे किसी और को पैसा देकर करवाते हैं।
Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ.
फ़ोन या उसके साथ मिलने वाले सामान की सफ़ाई के लिए किसी भी केमिकल डिटर्जेंट (कपड़े धोने वाला साबुन), पाउडर या दूसरे केमिकल एजेंट (जैसे अल्कोहल या बेंज़ीन) का इस्तेमाल न करें.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
(ख) यहोवा की बनायी सृष्टि कैसे दिखाती है कि वह साफ-सफाई को बहुत अहमियत देता है?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
इसके अलावा, प्राचीनों को बताइए कि अगर राज-घर की सफाई करनी हो, सभा में किसी और का भाग पेश करना हो या किसी भाई या बहन को सभा में ले जाना हो, तो आप ये काम करने के लिए तैयार हैं।
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
उन्होंने घर की साफ-सफाई से लेकर खाना पकाने तक उसका हर काम किया।
Họ lo cho mẹ đủ thứ, dọn dẹp nhà và nấu ăn cho mẹ.
(5) कमरे की साफ-सफाई करनेवाले कर्मचारियों को हर दिन टिप दीजिए।
(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.
साथ ही अच्छी साफ-सफाई बनाए रखना भी बहुत ज़रूरी है।
Cần giữ phép vệ sinh đúng mức.
घर के आस-पास साफ-सफाई रखने से हम स्वस्थ रहेंगे और हमारे आस-पड़ोस का माहौल भी खुशनुमा बनेगा।
Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm.
प्राचीनों के निकाय के निर्देशन में काम करनेवाली यह संचालन-समिति, राज-घर की साफ-सफाई की देखरेख करती है और ध्यान रखती है कि यह अच्छी हालत में रहे और सफाई का सामान काफी मात्रा में हो।
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
मुलज़िम को अपने आरोप लगानेवालों के सामने पेश किया जाता था, और वह अपनी तरफ से सफाई पेश कर सकता था, मगर इलज़ामों को सच साबित करने के लिए सबूत पेश करने का ज़िम्मा, मुकद्दमा दायर करनेवालों पर था।
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
अपने जीवन को अनावश्यक गतिविधियों और वस्तुओं से भर देना बेवकूफ़ी होगी, संभवतः यह सफ़ाई पेश करते हुए कि चूँकि यह ज़रूरी नहीं है कि ये चीज़ें अपने आप में बुरी हैं, ऐसा करना स्वीकार्य है।
Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu.
भोजन और पानी की साफ-सफाई का ध्यान न रखने से स्वास्थ्य को खतरा हो सकता है।
Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe.
१४ पौलुस ने फ़ेस्तुस के सामने भी एक साहसी सफ़ाई पेश करी।
14 Phao-lô cũng rao giảng dạn dĩ trước mặt Phê-tu (25:1-12).
इसमें कोई दो राय नहीं कि हालात और रिवाज़ों के मुताबिक लोगों के साफ-सफाई के स्तर अलग-अलग होते हैं।
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
19 क्या अब तक तुम यह सोच रहे हो कि हम तुम्हारे सामने अपनी सफाई पेश कर रहे हैं?
19 Từ đầu đến giờ, phải chăng anh em nghĩ chúng tôi bào chữa cho mình trước mặt anh em?
अपनी सफ़ाई में कुछ कहना है!
Giải thích đi!
और जब हमें यह जानकारी मिलती है कि पौलुस अपनी बीती ज़िंदगी में किस तरह कानून से जुड़ा हुआ था, उस पर कैसे इलज़ाम लगाए गए, उसने कैसे अपनी सफाई पेश की और रोमी दंड-व्यवस्था के तहत अदालती कार्यवाही में क्या-क्या होता था, तो इन अध्यायों को समझने में हमें काफी मदद मिलती है।
Biết về hồ sơ pháp lý của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này.
एक लिस्ट बनानी चाहिए कि कहाँ-कहाँ सफाई करनी है और फिर उस लिस्ट को नोटिस बोर्ड पर लगा देना चाहिए ताकि हर कोई पढ़ सके।
Nên có một danh sách liệt kê những việc cần phải hoàn tất để mọi người biết mình nên làm gì.
उसके दूसरे दिन, पुलिस थाने की सफाई कर्मचारी थाने से बाहर आयी और उसने नाना से कहा: “[पुलिस प्रमुख] हमेशा आप लोगों का साहित्य अपने ऑफिस में रखता है।
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सफाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.