sponge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sponge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sponge trong Tiếng Anh.
Từ sponge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọt biển, xốp, gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sponge
bọt biểnnoun (marine invertebrate with a porous skeleton) Why's he putting that sponge on his head? Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta? |
xốpverb And I just soaked it up like a sponge. Và tôi hút lấy mọi thứ như là miếng xốp. |
gạcverb |
Xem thêm ví dụ
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it? Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy? |
And it's destroying that precious benthic community on the bottom, things like sponges and corals, that critical habitat for other animals. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Every movie you've ever seen, every TV show, every magazine, every time you surf the Internet, you're absorbing information, a bit like a sponge absorbs water. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
One chemical sponge cake for Millie. Một cái bánh bọt biển cho Millie. |
And in some parts of the world, they use tools, like sponges to hunt fish. Ngoài ra ở một vài nơi trên thế giới, chúng còn sử dụng các công cụ, như là bọt biển để săn mồi. |
It is found in the deep sea where it lives within the tissues of a sponge. Loài này được tìm thấy ở vùng biển sâu, nơi nó sống trong các mô của một miếng bọt biển. |
I think it might be time for my sponge bath. Tớ nghĩ đã đến giờ tắm bọt rồi. |
Why's he putting that sponge on his head? Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta? |
Your department chief has sewn more sponges into his patients than stitches. Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa. |
I was at home, and he told me to wring out the sponge when I was done with it, and I said okay. Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng. |
(The latter refers to all the animals except the sponges, Trichoplax, and the still poorly understood Mesozoa.) (Thuật ngữ sau chỉ tới tất cả các nhóm động vật, ngoại trừ hải miên (Porifera), Trichoplax, và Mesozoa vẫn còn chưa được hiểu rõ.) |
Synaptula lamperti lives on sponges (here in Indonesia). Synaptula lamperti sống trên bọt biển (ở đây Indonesia). |
The terms "gastrula" and "gastrulation" were coined by Ernst Haeckel, in his 1872 work "Biology of Calcareous Sponges". Các thuật ngữ "gastrula" và "gastrulation" được đặt ra bởi Ernst Haeckel, trong tác phẩm 1872 "Sinh học của các bọt biển siêng năng" ("Biology of Calcareous Sponges") của ông. |
The population density of these sponges is going down because of oil spills and other pollution. Dân số dày đặc của những bọt biển đang giảm sút vì rác thải hại và sự cố tràn dầu. |
Psymberin, also known as irciniastatin A, is a cytotoxin derived from sea sponges. Psymberin, cũng được biết đến với tên gọi irciniastatin A, là một độc tố tế bào có nguồn gốc từ động vật thân lỗ ở biển. |
— The goddamn sponge is dry! Miếng bọt biển không có nước! |
One of the unknown animals dredged from the ocean depths near the Philippines was a species of sponge which was found to contain numerous branching worms inside its cavities. Một trong những con vật chưa biết được nạo vét từ đại dương gần Philippines là một loài bọt biển được tìm thấy có chứa nhiều giun phân nhánh bên trong khoang của nó. |
Hence, a writer could readily correct any errors using a wet sponge, which would also have been part of the scribe’s standard equipment. Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục. |
"Caspar Lee and Joe Sugg land mega roles in The Spongebob Movie: Sponge Out Of Water | Metro News". Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2014. ^ “Caspar Lee and Joe Sugg land mega roles in The Spongebob Movie: Sponge Out Of Water | Metro News”. |
It begins to melt below the boiling point of water and does not drive off the oily contaminants for which it is a sponge. Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu. |
Sponge baths . Tắm bằng bọt biển |
A 2006 study found that microwaving wet sponges for two minutes (at 1000 watt power) removed 99% of coliforms, E. coli and MS2 phages. Thử nghiệm năm 2006 với lò công suất 1000W sấy bọt biển trong 2 phút loại bỏ được 99% các coliform, E. coli và thể thực khuẩn Bacteriophage MS2. |
The examiner sat across from each child individually, and allowed them to play with various objects including a purse with a sponge in it and a box with a sponge in it. Người giám định ngồi riêng với từng trẻ và để chúng tự do chơi với các loại đồ vật khác nhau trong đó có một chiếc ví và một chiếc hộp đều có miếng bọt biển bên trong. |
Artists have created increasingly more unusual examples of funny animals in this era, such as SpongeBob SquarePants from the Nickelodeon's TV series of the same name, who is unusual as he is a sea sponge, an animal that is seldom anthropomorphized; and the fish characters from Disney's Fish Hooks, who live similar lives to those of humans while living in a pet store aquarium. Các nghệ sĩ đã tạo ra những ví dụ ngày càng khác thường về những con vật ngộ nghĩnh trong thời đại này, chẳng hạn như SpongeBob SquarePants từ bộ phim truyền hình cùng tên của Nickelodeon, người không bình thường vì anh ta là một miếng bọt biển, một loài động vật hiếm khi được nhân hóa, và các nhân vật cá từ Fish Hook của Disney, những người có cuộc sống tương tự như con người khi sống trong bể cá của cửa hàng thú cưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sponge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sponge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.