squatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squatter trong Tiếng Anh.

Từ squatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngồi chồm chỗm, người ngổi xổm, người đến chiếm đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squatter

người ngồi chồm chỗm

noun

người ngổi xổm

noun

người đến chiếm đất

noun

Xem thêm ví dụ

Today -- a billion squatters, one in six people on the planet.
Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.
“I suppose they would just be squatters like Adam and Eve,” said Kham, “and would be tainted with the rebellious attitude of their parents, although they hadn’t each personally rejected God.”
Khâm nói: “Anh nghĩ con cái của A-đam và Ê-va cũng sẽ làm người khẩn hoang như họ và sẽ bị nhiễm thái độ phản nghịch của cha mẹ họ, dù chính mỗi người trong họ không có tự mình từ bỏ Ông Trời”.
And the estimate is that in 2050, there'll be three billion squatters, better than one in three people on earth.
Ước tính đến năm 2050, sẽ có 3 triệu dân cư trú trái phép, hơn 1/ 3 người trên Trái Đất.
And then you finally get squatter homes like this, which is built on the suburban model.
Và cuối cùng bạn có nhà bất hợp pháp thế này, thứ được xây theo mô hình ngoại thành.
As Sutter had feared, his business plans were ruined after his workers left in search of gold, and squatters took over his land and stole his crops and cattle.
Đúng như lo sợ của Sutter, ông ta đã phá sản; các công nhân của ông bỏ việc để đi tìm váng, và những người chiếm đất đã lấy đất của ông và ăn cắp mùa màng và gia súc của ông.
So, I had been there almost three months, and I was touring around the city going to different squatter areas and Julius was tagging along, and he was bug eyed and at certain points we were walking around, he grabbed my hand for support, which is something most Kenyans would never consider doing.
Tôi đã ở đó gần 3 tháng, tôi loanh quanh trong thành phố đến các khu dân cư trái phép khác nhau và Julius theo đuôi, và mắt anh ta lồi ra và trên một số điểm chúng tôi đang đi vòng vòng, anh ta tóm lấy tay tôi xin giúp đỡ, điều mà phần lớn người Kenya chẳng bao giờ làm.
So, that's Kibera, the largest squatter community in Nairobi.
Đây là Kibera, cộng đồng dân cư trái phép lớn nhất ở Nairobi.
2030 -- two billion squatters, one in four people on the planet.
2030 -- 2 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 4 dân cư trên hành tinh.
The Briggs Plan was multifaceted, with one aspect which has become particularly well known: the forced relocation of some 500,000 rural Malayans, including 400,000 Chinese, from squatter communities on the fringes of the forests into guarded camps called "new villages".
Kế hoạch Briggs là đa phương diện, một khía cạnh đặc biệt nổi tiếng: di dời bắt buộc 500.000 người Malaya ở nông thôn, trong đó có 400.000 người Hoa, từ các cộng đồng rìa rừng đến các trại được bảo vệ gọi là "Tân Thôn".
On 13 November 2003 the movement issued a Memorandum to then President Thabo Mbeki asking "why is development brought to us through guns and the terror" and demanding an immediate halt to all evictions on farms and from urban squatter camps.
Vào ngày 13 tháng 11 năm 2003 sau khi phong trào ban hành một Thông Cáo, Tổng thống Thabo Mbeki hỏi "Tại sao sự phát triển lại mang đến cho chúng ta từ không gì khác mà những thứ như súng ống và khủng bố" và yêu cầu một cuộc hành động ngay lập tức với mục đích ngưng tất cả các trang trại và trại đô thị tạm bợ.
The proliferation of squatter settlements resulted in safety hazards and caused the Bukit Ho Swee Fire in 1961 that killed four people and left 16,000 others homeless.
Sự gia tăng của các khu định lấn chiếm dẫn đến những mối nguy hiểm về tính an toàn và dẫn đến hỏa hoạn Bukit Ho Swee trong năm 1961 khiến cho bốn người thiệt mạng và 16.000 người khác mất nhà ở.
As a result of Istanbul's exponential growth in the 20th century, a significant portion of the city is composed of gecekondus (literally "built overnight"), referring to illegally constructed squatter buildings.
Như một hậu quả của sự phát triển chóng mặt trong thế kỷ XX, một phần đáng kể thành phố là gecekondu (nghĩa đen là "xây qua đêm"), chỉ những khu nhà lấn chiếm đất xây dựng bất hợp pháp.
That I'm some snobby squatter's daughter?
Rằng tôi là con gái của những kẻ giàu có học đòi à?
In 1884, Walter C. Burch heard about the cave from Davidson, and staked a squatter's claim at the mouth of the caves.
Năm 1884, Walter C. Burch nghe Davidson nói về cái hang động và khởi sự tìm cách tranh chủ quyền tại miệng các hang động.
Yesterday a group of squatters clashed with the police and today clearances continue against a background of demonstrations.
Ngày hôm qua một nhóm những kẻ cắm dùi đã đụng độ với cảnh sát... và hôm nay cuộc biểu tình vẫn đang tiếp diễn.
The Housing Development Board set up before independence continued to be largely successful and huge building projects sprung up to provide affordable public housing to resettle the squatters.
Cục phát triển nhà ở được thành lập từ trước độc lập, tiếp tục đạt được thành công lớn và các dự án nhà ở quy mô lớn được tiến hành nhằm cung cấp nhà ở công cộng có giá phải chăng và tái định cư người trong các khu lấn chiếm.
I went to Yale 20 years ago, and now I'm a squatter.
Tôi đến đây từ Yale vào 20 năm trước, và giờ tôi thành kẻ tay trắng.
The government also instituted other security measures to meet the MCP menace, including strict press censorship, increasing the size of the police force, resettling squatters and relocating villages in "insecure" rural areas.
Chính phủ cũng thi hành những biện pháp an ninh khác nhằm ứng phó với mối đe dọa từ Đảng Cộng sản Malaya, bao gồm kiểm duyệt báo chí chặt chẽ, tăng cường quy mô của lực lượng an ninh, tái định cho người lấn chiếm đất và tái di chuyển các làng trong những khu vực nông thôn "không an toàn".
Pioneer pastoralists, often men with experience as squatters in Australia, leased lands from the government at the annual rate of £5 plus £1 for each 1,000 sheep above the first 5,000.
Những chủ trại tiên phong thường là những người có kinh nghiệm chiếm đất tại Úc, họ thuê đất từ chính phủ với giá mỗi năm là £5 cộng £1 cho mỗi 1.000 cừu sau 5.000 con đầu tiên.
Hey, that's a single family home in the squatter community.
Này, đây là nhà một gia đình trong cộng đồng dân trái phép.
And this is Sultanbelyi, which is one of the largest squatter communities in Istanbul.
Và đây là Sultanbelyi, một trong những khu dân cư trái phép lớn nhất Istanbul.
A major part of the strategy involved targeting the MNLA food supply, which Briggs recognised came from three main sources: camps within the Malayan jungle where land was cleared to provide food, aboriginal jungle dwellers who could supply the MNLA with food gathered within the jungle, and the MNLA supporters within the 'squatter' communities on the edge of the jungle.
Một phần quan trọng của chiến lược liên quan đến mục tiêu tiếp tế lương thực cho Quân Giải phóng Dân tộc Malaya, Briggs cho rằng nó đến từ ba nguồn chính: các trại trong rừng rậm nơi đất được phát quang để cung cấp lương thực, dân bản địa trong rừng có thể cung cấp cho Quân Giải phóng Dân tộc Malaya các thực phẩm thu thập trong rừng, và những người ủng hộ Quân Giải phóng Dân tộc Malaya trong các cộng đồng sống ven rừng.
My master owns these lands, and I have been ordered to drive off the English squatters.
Chủ của tôi sở hữu vùng đất này, tôi được lệnh đuổi dân định Anh.
The Canaanites were, in a sense, squatters in a land that did not belong to them.
Theo một nghĩa nào đó, dân Ca-na-an ngụ bất hợp pháp trên vùng đất không thuộc về họ.
While some live in relative comfort, millions live as squatters, setting up shacks wherever they can.
Dù một số người sống tương đối sung sướng, hàng triệu người sống gia , dựng chòi ở bất cứ nơi nào họ thấy được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.