stag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stag trong Tiếng Anh.
Từ stag trong Tiếng Anh có các nghĩa là hươu đực, nai, hươu, Kẻ đong hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stag
hươu đựcverb No, my Patronus is a stag. Không, Thần hộ mệnh của mình là con hươu đực cơ. |
nainoun And maybe we'll have taken the stag by the time you catch up with us. Và có thể chúng tôi đã tóm được con nai khi anh bắt kịp chúng tôi. |
hươunoun No, my Patronus is a stag. Không, Thần hộ mệnh của mình là con hươu đực cơ. |
Kẻ đong hoa
|
Xem thêm ví dụ
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. |
You completely forgot about my stag party, didn't you? Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì? |
These authors look at several games including the prisoner's dilemma, stag hunt, and the Nash bargaining game as providing an explanation for the emergence of attitudes about morality (see, e.g., Skyrms (1996, 2004) and Sober and Wilson (1999)). Những tác giả này đã xem xét một số trò chơi bao gồm Song đề tù nhân, săn nai, và trò mặc cả của Nash như để cung cấp một lời giải thích về sự phát triển của các quan điểm về đạo đức(xem, e.g., Skyrms 1996, 2004; Sober và Wilson 1999). |
Hector saw one feeding on a stag. Có người từng thấy chúng ăn con nai. |
At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
Perhaps some recalled the words: “The lame one will climb up just as a stag does.” —Isaiah 35:6. Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6). |
At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6. Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
The change in flora and fauna due to complete deglaciation probably also affected the living conditions of the stag-moose in states like Iowa and Wisconsin, where the stag-moose was found at more than 20 sites. Sự thay đổi trong hệ thực vật và động vật có lẽ cũng ảnh hưởng đến điều kiện sống của con chúng trong tiểu bang như Iowa và Wisconsin, nơi những con nai sừng tấm đã được tìm thấy tại hơn 20 địa điểm. |
“The lame one will climb up just as a stag does.” —ISAIAH 35:6. “Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-SAI 35:6. |
In Black and White and Blue (2008), one of the most scholarly attempts to document the origins of the clandestine 'stag film' trade, Dave Thompson recounts ample evidence that such an industry first had sprung up in the brothels of Buenos Aires and other South American cities by the turn of the 20th century, and then quickly spread through Central Europe over the following few years. Trong cuốn Black and White and Blue (2008), một trong những nỗ lực khoa học nhất để ghi lại nguồn gốc của công nghiệp phim khiêu dâm, Dave Thompson đã kể lại những bằng chứng phong phú cho thấy rằng một ngành công nghiệp như vậy đã nảy sinh trong các nhà chứa tại Buenos Aires và các thành phố Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 20, và sau đó nhanh chóng lan rộng khắp Trung Âu trong vài năm sau đó. |
However, hardcore pornographic motion pictures (stag films, as they were called prior to their legalization in 1970) were produced relatively early in the history of film. Tuy vậy, các hãng phim khiêu dâm hardcore (trước 1970 gọi là stag, một thể loại khiêu dâm nặng, tập trung vào những cảnh quan hệ tình dục trần trụi) vẫn ra đời và sản xuất phim từ sớm trong lịch sử phát triển. |
He had no interest in reading, or in the arts and sciences, and preferred to spend his leisure hours stag-hunting on horseback or playing cards. Ông không dành nhiều sự quan tâm cho việc đọc sách,, hội họa và khoa học, nhưng lại thường xuyên dùng thời gian rảnh để cưỡi ngựa săn hưu hoặc chơi đánh bài.. |
It was originally intended for warm weather use but soon spread to informal or stag winter occasions. Ban đầu nó được dự định để sử dụng thời tiết ấm áp nhưng nhanh chóng lan rộng trong những dịp mùa đông chính thức hoặc nai. |
Where's that stag? Con nai đó đâu rồi? |
There are many endemic insect species, most only found in certain parts of Portugal, while other species are more widespread like the stag beetle (Lucanus cervus) and the cicada. Tồn tại nhiều loài côn trùng đặc hữu, hầu hết chỉ có tại một số nơi nhất định của Bồ Đào Nha, còn những loài khác thì phổ biến hơn như kẹp kìm (Lucanus cervus) và ve sầu. |
At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.” Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
When my uncle, à gà ♪ dei, became gravely ill... the healers and shamans... thought they could appease the spirits... by sacrificing goats, boars and stags. Khi cậu của con, à gÃdei, lâm bệnh nặng... |
10 silver stags seems a generous bounty. 10 đồng bạc là món tiền thưởng hào phóng đấy ạ. |
Trapped in subspace, created Beet J. Stag to aid him by placing his body in stasis and creating an avatar of himself to move about. Trong khi bị mắc kẹt, anh đã tạo ra Beet J. Stag để giúp mình đưa cơ thể thực vào giấc ngủ và tạo một avatar của riêng mình. |
No, my Patronus is a stag. Không, Thần hộ mệnh của mình là con hươu đực cơ. |
I mean, a stag beetle -- it's got two points for jaws, it's got antennae. Ý tôi là, con bọ cánh cứng này -- nó có hai càng ở hàm, nó có ăng- ten. |
22 Solʹo·mon’s food for each day was 30 cor measures* of fine flour and 60 cor measures of flour, 23 10 fattened cattle, 20 pastured cattle, and 100 sheep, besides some stags, gazelles, roebucks, and fattened cuckoos. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Old Nan used to tell me stories about magical people who could live inside stags, birds, wolves. Bà vú thường kể cho tôi nghe những câu chuyện về những thuật sĩ, những kẻ có thể sống bên trong những con hươu, chim và sói. |
The power that became the Tibetan state originated at the Taktsé Castle (Wylie: Stag-rtse) in the Chingba (Phying-ba) district of Chonggyä (Phyongs-rgyas). Tây Tạng bắt đầu tại một lâu đài tên là Taktsé (Stag-rtse) trong quận Chingba (Phying-ba) của Chonggyä (Phyongs-rgyas). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.