starter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starter trong Tiếng Anh.
Từ starter trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ khởi động, nhân viên điều độ, hệ thống khởi động ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starter
bộ khởi độngnoun The starter's startin'to make us late. Bộ khởi động sắp làm ta trễ giờ. |
nhân viên điều độnoun |
hệ thống khởi động ô tônoun |
Xem thêm ví dụ
Office Starter 2010, a new edition of Office, replaced Microsoft Works. Office Starter 2010, một phiên bản mới của Office, đã thay thế Microsoft Works. |
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June. Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6. |
Sagna made his debut for Arsenal on 19 July 2007 as a starter in the squad that beat Turkish club Gençlerbirliği 3–0 in a friendly at Austria's Bad Waltersdorf Stadion. Sagna có trận ra mắt cho Arsenal vào ngày 19 tháng 7 năm 2007, đá chính trong chiến thắng 3-0 ở trận giao hữu trước câu lạc bộ của Thổ Nhĩ Kỳ, Gençlerbirliği, tại Bad Waltersdorf Stadion, nước Áo. |
I want you to think starter home. Tìm loại nhà cho người mua lần đầu ấy. |
For starters, we now live longer, and so age more slowly. Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn. |
Some attempts have been made to rationalise the classification of cheese; a scheme was proposed by Pieter Walstra that uses the primary and secondary starter combined with moisture content, and Walter and Hargrove suggested classifying by production methods. Một số nỗ lực đã được thực hiện để hợp lý hóa việc phân loại pho mát; một kế hoạch được Pieter Walstra đề xuất dùng món khai vị thứ nhất và thứ nhì kết hợp với độ ẩm, và Walter và Hargrove đề nghị phân loại bằng các phương pháp sản xuất. |
Most systems come with Windows 7 Home Starter or Home Basic , and all of them have the earlier instant-on Linux boot for quick tasks . Hầu hết các hệ thống đều đi kèm với Windows 7 Home Starter hoặc Home Basic và tất cả đều có tính năng khởi động nhanh dựa trên Linux trước đây để thực hiện các tác vụ nhanh chóng . |
Pratum played for Osotspa Saraburi FC for a long time, and was a regular starter for the team. Pratum thi đấu cho Osotspa Saraburi FC một thời gian dài, là cầu thủ ra sân thường xuyên cho đội bóng. |
Trending topics are frequently casual conversation starters, world events, and celebrity goings-on. Các chủ đề “hot” thường là những cuộc trò chuyện ngẫu nhiên, các sự kiện thế giới, và tin tức về những người nổi tiếng. |
I don't like the term " fire-starter. " Tôi không thích từ " người tạo lửa. " |
The killing of innocent civilians, for starters. Bắt đầu bằng việc giết người dân vô tội đi. |
On September 30, Yuki was confirmed to only receive a Natural voicebank, which could be purchased on its own or in a starter package. Vào ngày 30 tháng 9, Yuki đã được xác ận rằng sẽ chỉ nhận được một Natural voicebank, có thể mua riêng hoặc trên một starter package. |
They will be self-starters, not always needing to be prodded by others. Họ sẽ là những người chủ động, chứ không luôn luôn cần người khác thúc đẩy. |
She said for starters, you liked massive quantities. Cô ấy nói cô không coi trọng chất, chỉ coi trọng lượng. |
Any nobleman, I'd say, for starters. Để bắt đầu thì là... mọi tên quý tộc. |
Because each player begins the game with only one starter Pokémon, catching is one of the most fundamental aspects of Pokémon, and the primary method of recruiting new Pokémon to the player's party. Vì mỗi người chơi bắt đầu trò chơi chỉ với một Pokémon khởi đầu, thu phục là một trong những yếu tố cơ bản nhất của Pokémon, và là một trong những cách chính để có thêm Pokémon mới vào đội của người chơi. |
What's for starters? Khai vị ăn gì đây? |
for starters. Mới là khởi đầu thôi. |
He made 19 appearances in his first league season, 12 as a starter, and scored a solitary goal in a 2–5 loss to Guingamp at the Stade Saint-Symphorien on 4 May. Tổng cộng anh có 19 lần ra sân trong mùa giải, trong đó có 12 trận đá chính và ghi được một bàn thắng trong trận thua 2–5 trước Guingamp tại sân Stade Saint-Symphorien vào ngày 4 tháng 5. |
The engine did not have an electric starter; as you were priming the engine from the cockpit, someone else on the ground would grab hold of the propeller and hurl it with might until the engine would run on its own. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
The Centennial Boston Marathon in 1996 established a record as the world's largest marathon with 38,708 entrants, 36,748 starters, and 35,868 finishers. Cuộc thi Marathon Boston Thế kỷ năm 1996 được tổ chức với kỷ lục trở thành cuộc thi marathon lớn nhất cho đến lúc đó với 38.708 người đăng ký, 36.748 người xuất phát, và 35.868 về đến đích. |
For 2008–09, however, after a loan to the former to Recreativo de Huelva, Bravo was again the starter, but Real remained in Segunda División. Tuy nhiên mùa giải 2008–09, sau hợp đồng cho mượn tới Recreativo de Huelva, Bravo một lần nữa là người khởi đầu, nhưng Real vẫn duy trì trong giải Segunda Devision. |
Fryman was used almost exclusively as a starter his first two seasons in Philadelphia, but began being used more and more in relief in 1970 and 1971. Fryman là tay ném được ưu tiên xuất phát ở hai mùa giải đầu tiên cùng Philadelphia, nhưng sau đó bắt đầu được sử dụng làm tay ném dự phòng trong mùa giải 1970 và 1971. |
"Danmark starter og slutter med Island" (in Danish). “Danmark starter og slutter med Island” (bằng tiếng Đan Mạch). |
See the box “Conversation Starters,” on the previous page. Xin xem khung “Cách gợi chuyện” nơi trang trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới starter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.