stay up late trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stay up late trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay up late trong Tiếng Anh.
Từ stay up late trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm lo, chăm chút, cảnh giới, giữ giàng, thức nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stay up late
chăm lo
|
chăm chút
|
cảnh giới
|
giữ giàng
|
thức nhắc
|
Xem thêm ví dụ
Can I stay up late and watch TV? Em có thể thức khuya xem TV không? |
I stayed up late and rose early and completed the reading in two weeks. Tôi đã thức khuya và dậy sớm và đọc xong trong hai tuần. |
We always used to stay up late and watch the stars together. Chúng tôi từng nằm ngắm sao với nhau. |
For example, I like to get up early, but she likes to stay up late. Thí dụ, tôi thích dậy sớm còn vợ tôi thì thường thức khuya. |
I often get up late and stay up late. You: I often get up late and stay up late. |
The same judge remarked, “I find it strange that you should admit you haven’t stayed up late. Cũng người giám khảo đó nhận xét: “Tôi thấy việc mà chị thừa nhận rằng chị không thức khuya thì rất lạ lùng. |
Staying up late is not good for the health. Thức khuya không tốt cho sức khỏe. |
We can stay up late talking, and watch movies. Chúng ta có thể thức đêm nói chuyện và xem phim. |
He found Mother’s old Bible and stayed up late at night to read in the light of a kerosene lamp. Cha tìm thấy cuốn Kinh-thánh cũ của mẹ và đọc đến khuya dưới ánh sáng của đèn dầu. |
She herself frequently stayed up late doing the ironing and other necessary work so that she could be out in the ministry during the day. Chính mẹ cũng thường thức khuya để ủi đồ và làm những công việc cần thiết khác để có thể ra ngoài rao giảng trong ngày. |
During the group's sessions at Studio 880, the members of Green Day spent their days writing material and would stay up late, drinking and discussing music. Trong suốt quá trình ở Studio 880, các thành viên trong Green Day dành cả ngày để viết nhạc và thức khuya, uống bia và bàn luận âm nhạc. |
I can still remember staying up late at night with that neighbor, praying to Jehovah and by candlelight drinking deeply from the Scriptures with the help of those publications. Tôi còn nhớ mình thức tới khuya với anh hàng xóm đó, cầu nguyện Đức Giê-hô-va và bên cạnh ánh đèn nến, đọc ngấu nghiến Kinh Thánh với sự trợ giúp của các ấn phẩm đó. |
And he and Mama Jeanne stayed up very late talking about it. Và ông cùng mẹ Jeanne đã dành gần như cả đêm để nói về nó. |
Another reason may be that they stay up too late at night and do not get enough sleep. Một lý do khác nữa có thể là họ thức khuya và không ngủ đủ. |
□ You stay up too late. □ Con thức khuya quá! |
Don't stay up too late. Đừng thức khuya quá đó. |
I guess we've been staying up too late. Chắc là tại chúng ta đã thức khuya quá. |
Well, don't stay up with all that too late. Thế thì đừng thức khuya quá. |
I love staying up late. Tôi thích thức khuya |
Sometimes he stays up late talking with Butts. Đôi khi hắn thức khuya, nói chuyện với Butts. |
We had Chinese and stayed up late. Ăn đồ Tàu và thức khuya. |
Staying up late is harmful to your health. Thức khuya có hại cho sức khỏe. |
Can I stay up late? Con có thể thức khuya đêm nay ko? |
We had pizza and stayed up late. Bọn con ăn pizza và thức khuya. |
“No, I don’t usually stay up late doing schoolwork,” I said. Tôi nói: “Không, tôi thường không thức khuya học bài.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay up late trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stay up late
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.