steady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steady trong Tiếng Anh.
Từ steady trong Tiếng Anh có các nghĩa là vững, vững chắc, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steady
vữngadjective To be consistent is to be steady, constant, and dependable. Kiên định có nghĩa là vững chắc, kiên trì, và đáng tin cậy. |
vững chắcadjective To be consistent is to be steady, constant, and dependable. Kiên định có nghĩa là vững chắc, kiên trì, và đáng tin cậy. |
vững vàngadjective You have kept my course true and steady. Cậu đã lèo lài vững vàng các lộ trình của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
steady love. kiên định của anh. |
As temperate disciples, we live the gospel in a balanced and steady way. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead. Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế. |
This is a log scale, so what looks like steady growth is actually an acceleration in real terms. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
He taught me that steady and consistent work—patient persistence—would help me to learn. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Bearing steady Hướng đi ổn định |
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009. Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,. |
Protestantism, introduced from the United States in the 18th century, has seen a steady increase in popularity. Các nhóm Tin Lành, được Hoa Kỳ truyền đến từ thế kỷ XVIII, luôn có bước tăng trưởng vững chắc về số lượng tín hữu. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Therefore, it is good advice to slow down a little, steady the course, and focus on the essentials when experiencing adverse conditions. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
For example, as I travel and come to know the members of the Church, I see that there is a steady improvement in their lives. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
There has since been a steady increase in the amount of ODA commitments, particularly over the last decade since the turn of the millennium. Kể từ đó thì mức cam kết ODA tăng dần, đặc biệt trong thập kỉ cuối của thế kỉ vừa qua. |
When clouds obscured their view, sailors oriented themselves by the long, regular ocean swells produced by steady winds. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
In balanced soil, plants grow in an active and steady environment. Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định. |
In 2012, the Italian secondary education was evaluated as slightly below the OECD average, with a strong and steady improvement in science and mathematics results since 2003; however, a wide gap exists between northern schools, which performed significantly better than the national average (among the best in the world in some subjects), and schools in the South, that had much poorer results. Năm 2012, giáo dục trung học Ý được đánh giá thấp hơn một chút so với bình quân của OECD, có cải tiến mạnh mẽ và đều đặn về kết quả khoa học và toán học kể từ năm 2003; tuy nhiên có khoảng cách rộng giữa hai miền, trường học tại miền bắc có thành tích tốt hơn đáng kể trung bình toàn quốc (nằm vào hàng tốt nhất thế giới trong một số môn), còn các trường miền nam có kết quả kém hơn nhiều. |
When Hawking began his graduate studies, there was much debate in the physics community about the prevailing theories of the creation of the universe: the Big Bang and Steady State theories. Khi Hawking bắt đầu làm nghiên cứu sinh, có nhiều tranh cãi trong cộng đồng vật lý về các lý thuyết đang thịnh hành liên quan tới sự khai sinh vũ trụ: thuyết Vụ Nổ Lớn và thuyết vũ trụ tĩnh tại (được Hoyle cổ vũ). |
The Lord’s leadership of His Church requires great and steady faith from all who serve Him on earth. Sự dẫn dắt của Chúa cho Giáo Hội của Ngài đòi hỏi đức tin lớn lao và vững vàng của tất cả những người phục vụ Ngài trên thế gian. |
Atticus said naming people after Confederate generals made slow steady drinkers. Bố Atticus nói việc đặt tên cho con theo các tướng lĩnh miền Nam khiến người ta uống rượu lâu say. |
Ever since the donation, there has been a steady stream of kids signing out books to take home, and then returning them with the exclamation, "This one was good!" là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên, |
It greatly widened the horizons of the Greeks and led to a steady emigration, particularly of the young and ambitious, to the new Greek empires in the east. Nó mở ra chân trời rộng mở cho người Hy Lạp, làm cho các cuộc xung đột giữa các thành phố trở nên bất tận và một làn sóng di cư ổn định, đặc biệt là giới trẻ và đầy tham vọng, tới những đế quốc Hy Lạp mới ở phía đông. |
If we decide now to be a full-tithe payer and if we are steady in paying it, blessings will flow throughout the year, as well as at the time of tithing settlement. Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân. |
The most common kind of glaucoma is slow and steady and, without any warning, causes damage to the nerve structure that connects the eye to the brain. Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
However, in late 2007 and early 2008, the USD suffered a steady depreciation against all other major currencies. Tuy nhiên, vào cuối năm 2007 và đầu năm 2008, đồng dollar Mỹ bị mất giá so với các đồng tiền chủ yếu khác, thì cùng lúc đồng krone Na Uy đạt được trị giá cao. |
A steady growth like this compounded over many years will be a satisfactory performance . Mức tăng trưởng ổn định như vậy gộp lại qua nhiều năm sẽ là một thành tích khá tốt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steady
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.