stole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stole trong Tiếng Anh.
Từ stole trong Tiếng Anh có nghĩa là Dây Stola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stole
Dây Stolanoun (long narrow cloth band worn around the neck and falling from the shoulders as part of ecclesiastical dress) |
Xem thêm ví dụ
"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”. |
So on our last night, me and a buddy, we stole his beret. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
So you stole my stamp and took it home.’ Vậy là mày ăn cắp con tem đó và mang nó về nhà.” |
I stole a car and I hit a guy. Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường. |
They stole it from a waterbender. Chúng ăn trộm từ một waterbender. |
You stole his girl? Bác cướp bạn gái của ông ta à? |
She stole it! Cô ta đã trộm nó! |
You stole for him? Anh đã ăn cắp cho ông ta? |
Where is that whale figurine that you stole from me? Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả? |
As peace stole over him, Enoch closed his eyes and drifted into a deep, dreamless sleep. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
These men stole my boat and then they forced me to join them. Những người này, họ cướp thuyền của tôi. |
I stole the money, but not with a suitcase. Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp. |
So you stole the... Vậy nên em trộm... |
You stole this car? Cô ăn cắp xe? |
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder. Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột. |
I stole it from the financial office next door. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
So someone stole my design. Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi. |
Find out who stole that horse! Tìm xem ai lấy cắp con ngựa đó rồi! |
So by signing this, you are officially saying that as we stopped you from being mugged a crackhead stole our cruiser and did God knows what with it. Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra. |
I'll decide how long you must work for each item you stole. Tao sẽ quyết định mất bao lâu mày phải làm việc để bù cho những món đồ bị trộm. |
And when the boy stole from him, this good man loved him anyway. Khi đứa bé trộm đồ của ông, ông ta vẫn thương yêu nó. |
In September 2014, Huawei faced a lawsuit from T-Mobile US, which alleged that Huawei stole technology from its Bellevue, Washington, headquarters. Vào tháng 9 năm 2014, Huawei đã phải đối mặt với một vụ kiện từ T-Mobile, cáo buộc rằng Huawei đã đánh cắp công nghệ từ trụ sở chính của Bellevue, Washington. |
You stole their waterbending scroll. Em trộm quyển waterbending của chúng! |
I stole it from my dad. Mình lén lấy nó từ bố mình. |
He stole my cab. Anh ấy giành taxi của tôi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.