storto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ storto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storto trong Tiếng Ý.

Từ storto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoèo, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ storto

khoèo

adjective

sai

adjective verb

Credo che sia quel tipo di tecnologia che è andata storta.
Và tôi nghĩ rằng đó là loại công nghệ đi sai hướng.

Xem thêm ví dụ

Ma durante la rapina qualcosa va storto.
Trong thời gian này, nạn cướp bóc diễn ra liên miên.
Non so cos'è successo ma qualcosa è andato storto.
T-Tôi không biết chuyện gì xảy ra, nhưng sai rồi.
Blendina Muca trascorse i primi anni di vita affetta da strabismo, ossia con gli occhi storti.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Ma queste sensazioni potrebbero non indicare che tutto va storto nella vostra vita.
Nhưng những cảm giác đó có thể không phải là dấu hiệu có gì sai với cuộc sống của bạn.
Ma cosa va storto?
Vậy, chỗ sai ở đâu?
La vera depressione non è esser tristi quando qualcosa nella vostra vita va storto.
Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý.
Ma anche quando le cose vanno storte si dovrebbe usare buon senso, non è vero?
Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không?
Le voglio storte.
Tôi muốn nó không ngang.
Se avete mal di stomaco, se vi sentite gonfi non era il cibo giusto, non era la giusta lavorazione del cibo o forse qualcos'altro è andato storto.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
È come avere un piccolo avvocato sulla spalla tutto il giorno, a sussurrarci in un orecchio, "Cosa può andare storto?
Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không?
Proteggerti, in caso qualcosa dovesse andare storto?
Bảo vệ ngươi nếu có chuyện xấu xảy ra?
Se qualcosa va storto, usa la radio.
Nếu có vấn đề gì thì gọi cho chỉ huy và nói số thẻ của tôi nhé.
" Come ha fatto ad andare tutto storto, tanto in fretta? "
" Làm sao mọi chuyện lại tệ đi nhanh đến thế? "
E se qualcosa andasse storto e non potessi più dirle che...
Nếu có việc gì thì tôi không còn cơ hội để nói với cô ấy nữa.
Nash, qualcosa sta andando storto.
có gì đó đang xảy ra.
Cosa può mai andare storto in questa nuova era delle macchine?
Tân kỉ nguyên máy móc này có gì bất ổn?
Ci diceva: "Non mi lamento del mio sorriso storto e perché sento il volto addormentato.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
Il suo collo era storto.
Cổ của cô ấy bị xoắn lại.
Gesù rispose: “Generazione infedele e storta, fino a quando devo stare con voi?
Giê-su phê phán: “Hỡi thế hệ không tin và gian tà kia, ta sẽ ở với các ngươi cho đến chừng nào?
Almeno ho una famiglia, brutto naso storto!
Ít nhất tôi có một gia đình, đồ mũi két khốn kiếp!
puoi tornare li... dove tutto è andato storto e ricominciare d'accapo.
Tom, anh có thể trở lại nơi đó,... nơi mà tất cả mọi thứ đã bắt đầu và tìm lại con đường của anh lần nữa.
che detestate la giustizia e rendete storto tutto ciò che è diritto,+
Là những kẻ ghét công lý và bẻ cong điều chi thẳng,+
“Continuate a fare ogni cosa senza mormorii e discussioni, affinché siate irriprovevoli e innocenti, figli di Dio senza macchia in mezzo a una generazione perversa e storta”. — FILIPPESI 2:14, 15.
“Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15).
E ovviamente, se gli ambienti in cui siamo immersi sono ingestibili, in un certo senso è comprensibile che qualcosa vada storto.
Dĩ nhiên, bị đặt vào môi trường mà chúng ta không xử lý được, ở một mức nào đó chúng ta hoàn toàn có thể làm hỏng một vài thứ.
Kev, non gliele farò vedere ogni volta che qualcosa va storto.
Kev, em không khoe vếu cho ai mỗi khi ế chổng vó đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.