striker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ striker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ striker trong Tiếng Anh.
Từ striker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bãi công, tiền đạo, búa chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ striker
người bãi côngnoun |
tiền đạonoun They have great strikers . " Họ có những tiền đạo xuất chúng . " |
búa chuôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Jamille Boatswain (born 30 September 1993) is a Trinidian footballer who plays as a striker for Honduran side Honduras Progreso and the Trinidad and Tobago national team. Jamille Boatswain (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Trinidad và Tobago thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội bóng Honduras Honduras Progreso và đội tuyển quốc gia Trinidad và Tobago. |
"Sunderland striker Campbell to miss rest of season". Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2011. ^ “Sunderland striker Campbell to miss rest of season”. |
"The Impact acquires striker Didier Drogba". Ngày 24 tháng 5 năm 2015. ^ “The Impact acquires striker Didier Drogba”. |
Roderick was a striker who scored 2 goals in 13 appearances for the club. Roderick là tiền đạo đã ghi 2 bàn trong 13 lần ra sân cho câu lạc bộ. |
Midfielder Ludovic Giuly tore a groin muscle during the 2004 UEFA Champions League Final on 26 May, and was replaced by striker Sidney Govou three days later. Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5, và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó. |
Armstrong was a striker who joined Galway United, having previously played with St Pat's since July 2005. Armstrong thi đấu vị trí tiền đạo và gia nhập Galway United, trước đó thi đấu với St Pat từ tháng 7 năm 2005. |
Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish "Gre-No-Li" trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career. Được biết tới dưới biệt danh Il Barone (tạm dịch: bá tước), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng "Gre-No-Li" bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl thi đấu tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số danh hiệu suốt sự nghiệp của mình. |
Tommy Langley (born 8 February 1958 in the Elephant & Castle, London) is an English retired footballer who played in the 1970s and 1980s as a striker. Tommy Langley (sinh 8 tháng 2 năm 1958 tại Elephant & Castle, Luân Đôn) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu trong những năm 1970 và 1980 ở vị trí tiền đạo. |
"Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker". Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015. ^ “Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker”. |
After joining Kawasaki Frontale in 2006, the striker quickly rose to become one of Kawasaki's best players and one of the best strikers in the J-League. Sau khi gia nhập Kawasaki Frontale vào năm 2006, cầu thủ này nhanh chóng trở thành một trong những cầu thủ hay nhất của Kawasaki và là một trong những chân sút tốt nhất của giải đấu J-League. |
After a link with Inter in February 2010, the clubs agreed a deal in June 2010 which involved the transfer of young striker Mattia Destro. Sau khi một liên kết với Inter Milan trong tháng 2 năm 2010, câu lạc bộ đã đồng ý một thỏa thuận vào tháng 6 năm 2010 liên quan đến việc chuyển nhượng của tiền đạo trẻ Mattia Destro. |
His father, an electrician and amateur footballer in the lower leagues, named him in honour of Scottish striker Denis Law. Cha anh, một thợ điện và một cầu thủ bóng đá nghiệp dư ở một giải đấu thấp, đã điền tên anh vào một đội bóng phong trào của tiền đạo người Scotland Dennis Law. |
Raecce Ellington is an English footballer who plays for Bradford City, as a striker. Raecce Ellington là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Bradford City, ở vị trí tiền đạo. |
"Sandro Ramirez: Everton set to sign Málaga striker for £5.2m". Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017. ^ “Sandro Ramirez: Everton set to sign Malaga striker for £5.2m”. |
"S-Pulse sign striker Tiago Alves:J. LEAGUE.JP". Truy cập 7 tháng 1 năm 2015. ^ “S-Pulse sign striker Tiago Alves:J. LEAGUE.JP”. |
"Birmingham seal signing of giant striker Nikola Zigic". Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010. ^ “Birmingham seal signing of giant striker Nikola Zigic”. |
He was a striker, along with Tommy Taylor for the Busby Babes of the 1950s. Ông là một tiền đạo hộ công thi đấu cùng với Tommy Taylor cho đội Babes Busby của năm những năm 1950. |
The striker was lured to the club by sporting director Max Marty who had previously served as the chief executive officer of Grenoble, Giroud's former club. Tiền đạo này bị thuyết phục bởi giám đốc thể thao của đội bóng là ông Max Marty, người từng là giám đốc điều hành câu lạc bộ cũ của Giroud Grenoble. |
"Duckens Nazon: Oldham Athletic sign Wolves striker on loan for rest of season". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018. ^ “Duckens Nazon: Oldham Athletic sign Wolves striker on loan for rest of season”. |
To these, Docherty added striker George Graham, left-back Eddie McCreadie and elegant defender Marvin Hinton for minimal fees to complete the Diamonds line-up – Docherty had referred to the team as his "little diamonds" during a TV documentary and the name stuck. Cùng với đó, Docherty mua về tiền đạo George Graham, hậu vệ trái Eddie McCreadie và trung vệ thép Marvin Hinton với mức giá tối thiểu để tạo nên đội hình kim cương – Docherty gọi đội hình của ông là "những viên kim cương nhỏ" trong một phim tài liệu trên TV và cái tên đó gắn liền với họ. |
Violent confrontations broke out with the Garde Civique (the Civil Guard or militia) around the country, as in Mons, where several strikers were killed. Những cuộc đối đầu bạo lực nổ ra với Vệ binh dân sự Garde Civique trên toàn quốc, ví dụ như tại Mons, ở đó một số người tham gia bãi công đã thiệt mạng. |
He is an agile striker who currently plays for J. League side Urawa Red Diamonds. Anh là một tiền đạo tốc độ hiện tại thi đấu cho đội bóng J. League Urawa Red Diamonds. |
This Manchester City striker 's determination to score made him one of Paraguay 's top scorers in the 2010 FIFA World CupTM qualifiers . Quyết tâm ghi bàn của tiền đạo Manchester City này đã giúp anh trở thành một trong những cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Paraguay ở vòng loại World cup 2010 . |
Led by 24 goal striker Jack Cock, the club's latest glamour signing, they finished third in the league – then the highest league finish for a London club – and reached the FA Cup semi-finals, only to be denied by eventual winners Aston Villa, which saw them miss out on a chance to play in the final at Stamford Bridge. Với 24 bàn thắng của tiền đạo Jack Cock, một cầu thủ mới của câu lạc bộ, họ kết thúc ở vị trí thứ ba tại giải quốc gia – đó là thành tích tốt nhất của một câu lạc bộ Luân Đôn – và lọt tới bán kết FA Cup, chỉ chịu thua trước đội vô địch Aston Villa, qua đó để lỡ mất cơ hội được thi đấu chung kết trên sân Stamford Bridge. |
He achieved prominence while studying at Beijing Normal University as a hunger striker who rebuked Chinese Premier Li Peng on national television. Ông đạt được thành tích xuất chúng, khi học tại Đại học Sư phạm Bắc Kinh, khi tuyệt thực khiển trách vị Thủ tướng Trung Quốc Lý Bằng trên đài truyền hình quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ striker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới striker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.