stubborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stubborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stubborn trong Tiếng Anh.

Từ stubborn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng bỉnh, ngoan cố, bướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stubborn

bướng bỉnh

adjective (refusing to move or change one's opinion)

Well, if you ask me, she was just being stubborn.
Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh!

ngoan cố

adjective

You are the most stubborn woman I know.
Em là người ngoan cố nhất mà anh từng biết.

bướng

adjective

Well, if you ask me, she was just being stubborn.
Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh!

Xem thêm ví dụ

It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Finally, I admitted how wrong and stubborn I had been and that Jehovah’s Word was right all along—‘you reap what you sow.’”—C.W.
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
Cut the stubborn jerk's head open and take a slice.
Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi.
Kobayashi had challenged for the Honinbo in 1990 and 1991, but Cho was too stubborn to give it up.
Kobayashi cũng là kỳ thủ được quyền thách đấu trong năm 1990 và 1991, nhưng rất khó đánh bại Jo trong giai đoạn này.
Your brother's a damned stubborn man.
Em trai của anh là tên bướng bỉnh chết tiệt.
‘Mother, being naturally stubborn, wanted to know why choosing Friday night posed such a problem for her husband.
Mẹ, bản tính bướng bỉnh, muốn biết tại sao việc chọn tối thứ Sáu lại có vẻ đặt ra cho chồng mình một vấn đề lớn đến thế
" Damn it, I can be just as stubborn as this thing. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
4 Because I knew how stubborn you are
4 Vì ta biết rằng ngươi thật ương ngạnh
We can almost picture an older, wiser, humbler man ruefully shaking his head as he describes his own mistakes, his rebellion, and his stubborn refusal to show mercy.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
Look, don't be so stubborn.
Nghe này, đừng cố chấp thế.
(Isaiah 46:12) The expression “the ones powerful at heart” describes those who are stubborn and confirmed in their opposition to the will of God.
(Ê-sai 46:12) Nhóm từ “những người cứng lòng” mô tả những kẻ ngoan cố chống lại ý muốn Đức Chúa Trời.
Well, if you ask me, she was just being stubborn.
Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh!
Yes, I stubborn.
Phải, tôi bướng bỉnh.
Your father tells me you're very stubborn.
Bố cậu cho tôi biết cậu rất bướng bỉnh
(Psalm 103:8-10; 130:3) Sad to say, some wrongdoers are so stubborn in their attitude that the elders are obliged to show firmness, though never harshness. —1 Corinthians 5:13.
Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13).
These other friends of mine here, they are stubborn, too.
Mấy người bạn này của tôi đây, họ cũng rất cứng đầu.
After meeting with stubborn resistance, he retired, presumably believing in an ancient prophesy to the effect that two attempts were required for the capture of Chiang Mai.
Sau khi gặp phải kháng cự ngoan cường của quân Miến, Taksin rút lui, có lẽ do tin vào một lời tiên tri cổ rằng cần hai lần nỗ lực để chiếm Chiang Mai.
But my father was just too stubborn to see it, and you know that.
Nhưng cha tôi,... cứ cứng đầu để giữ lấy nó, và ông biết mà.
Even though their suffering was often a result of their own stubbornness, Isaiah wrote concerning Jehovah: “During all their distress it was distressing to him.”
Dù sự đau khổ mà họ chịu thường là do tính ương ngạnh của chính họ, Ê-sai viết về Đức Giê-hô-va: “Hễ khi dân Ngài bị khốn-khổ, chính Ngài cũng khốn-khổ”.
To what extent have the Jews become “stubborn and rebellious”?
Dân Do Thái trở nên “cố-chấp phản-nghịch” đến mức nào?
I can be stubborn.
Tôi có thể trở nên rất cứng đầu.
I know that spiritual training is vital, yet some of my children are stubborn and disobedient.
Tôi biết rằng việc dạy bảo về thiêng liêng là trọng yếu, song vài đứa con tôi bướng bỉnh và không vâng lời.
The majority will be stubborn and unresponsive, as if totally blind and deaf.
Phần đông sẽ ngoan cố và không hưởng ứng, như thể họ mù và điếc hoàn toàn.
7 The stubborn Jews have repeatedly provoked Jehovah by their disgraceful conduct.
7 Vì hạnh kiểm xấu xa, dân Do Thái cứng đầu đã nhiều lần chọc giận Đức Giê-hô-va.
You were always one stubborn son of a bitch.
Em luôn là thắng khốn bướng bỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stubborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stubborn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.