subir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lên, leo, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subir
lênverb E todo dia de manhã eu subo nela. Vào mỗi buổi sáng tôi đứng lên cân. |
leoverb Fica mais complexo ao subir o nível evolutivo. Nó sẽ phức tạp hơn khi anh leo dần theo chuỗi tiến hóa. |
trèoverb Porque estaria subindo no pé de feijão errado. Vì nếu đúng vậy thật thì cậu " trèo cao " rồi. |
Xem thêm ví dụ
Deveríamos subir no meu terraço Ta nên lên gác thượng.- Chắc chắn rồi |
Apesar do frio causado pela neve que caía naquela noite e do nível da água que não parava de subir, algumas pessoas sobreviveram. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
O que importa é que estou a subir na cadeia alimentar. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Temos de subir até La Roque. Phải đi đến La Roque! |
5 Antes de subir ao céu, o ressuscitado Jesus Cristo apareceu a seus discípulos e designou-lhes um trabalho importante. 5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời. |
Mas alguém teria que subir no mastro. Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính. |
Queremos subir esses números o máximo que conseguirmos e todos os detalhes contam. Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy. |
Está a subir na vida, Sr. Prasad? Được thăng cấp hả anh Prasad? |
Dessa maneira, o guia tem sua proteção garantida ao subir. Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên. |
Alguns anos após Jesus subir ao céu, o apóstolo Paulo escreveu: “Este homem [Jesus] ofereceu um só sacrifício pelos pecados, perpetuamente, e se assentou à direita de Deus, daí em diante esperando até que os seus inimigos sejam postos por escabelo dos seus pés.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
Vamos subir, Cathy. Đi với anh, Cathy. |
Pensei, ok, vou subir. Tôi đã nghĩ, được rồi, tôi sẽ ra ngoài thôi. |
subir. A 1a peça do dominó foi a morte do presidente do Paquistão. Mảnh ghép đầu tiên bị phá vỡ từ sau khi tổng thống Pakistan bị ám sát |
Se o nível do mar continuará a subir mais e mais rápido, o que grandes cidades como Tóquio, a cidade mais populosa do mundo, fazer? Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì? |
Lembra-te: tens de ir devagar, se quiseres subir depressa. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
Eu ia subir lá. Tôi vừa định tới đó. |
24 Algumas palavras acrescentadas às leis do reino, concernentes aos membros da igreja — os que forem adesignados pelo Santo Espírito para subirem a Sião e os que tiverem o privilégio de subir a Sião: 24 Một vài lời thêm vào luật pháp của vương quốc, liên quan đến các tín hữu của giáo hội—những ai được Đức Thánh Linh achỉ định đi lên Si Ôn, và những ai được đặc ân đi lên Si Ôn— |
A desonestidade é tão comum nos nossos dias que as pessoas muitas vezes acham que mentir, enganar e roubar para evitar ser punido, e para ganhar dinheiro ou subir na vida não é errado. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Costumava subir e descer essa estrada, dia e noite, procurando alguém que competisse com ele. Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua. |
Ajuda-o a subir! Giúp nó lên xe! |
Se você se sente tentado a achar que subir a escala social é o modo de se obter segurança, pergunte-se: ‘Quem daqueles que subiram a escala tem hoje mesmo verdadeira segurança? Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn? |
O trono é meu e serei eu a subir para ele. Ngai vàng là của con và con sẽ ngồi lên nó. |
O investidor concordou que devíamos avançar antes de o preço subir. Và nhà đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên. |
Ele lhe disse: “Por favor, revele para mim o futuro, invocando espíritos,+ e faça subir aquele que eu lhe indicar.” Ông nói: “Xin bà cầu hồn để bói+ và gọi cho tôi người mà tôi sẽ chỉ cho bà”. |
Eles já estavam para subir à tona quando um tubarão-branco nadou rapidamente em direção à mulher. Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.