sucursal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sucursal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucursal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sucursal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhánh, chi nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sucursal
nhánhnoun Entonces, para mi sorpresa, se me encargó la supervisión de la sucursal. Tôi rất bất ngờ vì mình phải chăm sóc chi nhánh. |
chi nhánhadjective Y tú no vas a abrir una sucursal en Boca. Anh đâu có định mở 1 chi nhánh ở Boca. |
Xem thêm ví dụ
b) ¿Cómo se han expresado algunas sucursales con relación a los extranjeros que sirven en sus territorios? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Tan pronto como llegamos a la sucursal de Brasil, comenzaron a enseñarnos portugués. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
No me explicaron la razón, pero cuando llegué a Grecia, se leyó otra carta del Cuerpo Gobernante al Comité de Sucursal en la que se les comunicaba mi nombramiento como coordinador de dicho comité. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
El director quiso contratarlo para el año siguiente, pero él tenía otros planes: lo habían invitado a servir en la sucursal de los testigos de Jehová, donde aún permanece. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
(Aplausos) En 10 meses, teníamos más de 70 sucursales del partido en el Reino Unido. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
Como deseaban servir donde hubiera necesidad de publicadores del Reino, se trasladaron por recomendación de la sucursal a la ciudad de Ellwangen, en el estado de Baden-Wurtemberg. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
Muchos son precursores, misioneros o miembros de la familia de Betel en la sede mundial de la Sociedad Watch Tower o en una de sus sucursales. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
Jeffrey Hubert, de Hubert International fue ayer a la inauguración de su nueva sucursal en North Coast. Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. |
El Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, con sede en Brooklyn (Nueva York), aprobó la formación de comités de socorro que estarían bajo la dirección del Comité de Sucursal de Estados Unidos. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
Elsie y yo coincidimos un tiempo en la sucursal, hasta que la asignaron a otra ciudad. Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh. |
Todo lo que se realiza en una sucursal contribuye a llevar a cabo la predicación de manera sistemática (1 Corintios 14:33, 40). Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40. |
Tras intercambiar correspondencia con los hermanos de la sucursal, me puse en contacto con Sandra, una precursora de Lomé, la capital. Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé. |
Ella y Jenny trabajaron juntas en la sucursal de Fiyi y Loraini fue traductora al fiyiano. Loraini và Jenny cùng làm việc tại Bê-tên ở Fiji, và Loraini cũng làm dịch thuật viên trong ngôn ngữ Fiji. |
Durante los últimos once años ha servido en la sucursal sudafricana de la Sociedad Watch Tower. Anh phụng sự tại trụ sở chi nhánh Hội Tháp Canh ở Nam Phi từ 11 năm nay. |
Al principio dedicaba parte del tiempo a la obra de superintendente de circuito y el resto a la superintendencia de la sucursal. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
En la actualidad sirven de voluntarios en la sucursal de los testigos de Jehová de Alemania. Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
Dónde se celebra: Lo determina la sucursal. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
La sucursal de Guam aportó materiales y mano de obra para reparar los hogares afectados, y la sucursal de Hawai también prestó su apoyo. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Durante varios años el conservatorio era la única organización educativa y cultural griega que servía a la comunidad internacional griega hasta la apertura de sucursales en Egipto y Chipre (1948). Trong suốt nhiều năm Nhạc viện Quốc gia Hy Lạp là tổ chức văn hóa giáo dục Hy Lạp duy nhất tiếp cận được với cộng đồng người Hy Lạp trong nước và hải ngoại với việc thành lập các chi nhánh ở Ai Cập và đảo Síp (1948). |
Aunque esos fieles hermanos contaban con el apoyo de asistentes, las decisiones finales las tomaba una sola persona, ya fuera en la congregación, en la sucursal o en la sede mundial de los testigos de Jehová. Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương. |
Pero en 1978, la sucursal de los testigos de Jehová de Italia empezó a organizar asambleas de distrito para los sordos. Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc. |
▪ Se recomienda enviar a la sucursal las solicitudes para el precursorado regular al menos treinta días antes de la fecha en la que se desea comenzar. ▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong. |
Allí leyeron una carta de la sucursal que explicaba la ayuda que se había proporcionado y narraba los casos de algunos sobrevivientes. Trong buổi nhóm, một anh đọc lá thư từ văn phòng của Nhân Chứng cho biết họ đã làm gì để giúp đỡ, và kể lại những kinh nghiệm của các anh chị đã sống sót qua cơn bão. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucursal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sucursal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.