summer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summer trong Tiếng Anh.
Từ summer trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa hè, mùa hạ, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summer
mùa hènoun (hottest season) We live in the country during the summer. Chúng tôi sống ở nông thôn trong suốt mùa hè. |
mùa hạnoun (hottest season) In summer, hot air blankets the surface waters. Vào mùa hạ, luồng khí nóng đổ ra ôm chầm lấy mặt nước. |
hạnoun (hottest season) The four seasons are: Spring, summer, autumn and winter. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
Xem thêm ví dụ
Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details. Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết. |
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe. Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu. |
On September 10, 2013, Disney pushed back the film's initial 2015 release, with sources indicating that a Summer 2016 release is likely. Ngày 10 tháng 9 năm 2013, Disney đẩy ngược lịch chiếu 2015 ban đầu của phim, với các nguồn chỉ ra rằng ngày công chiếu vào mùa hè năm 2016 là có khả năng. |
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
She made her feature film debut in the 2004 drama My Summer of Love. Cô bắt đầu sự nghiệp điện ảnh vào năm 2004 với bộ phim My Summer of Love. |
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
In the summer of 1900, he met Russell at a convention of the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then called. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
We called it our summer vacation. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
2 This past summer at our district convention, we experienced in a unique way the power of divine teaching. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries. Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm). |
Although it occupied seven of summer's thirteen weeks, critics remained divided over which is 2008's Song of the Summer. Mặc dù 7 tuần dẫn đầu của đĩa đơn này đều nằm trong 13 tuần của mùa hè năm 2008 nhưng giới phê bình vẫn chưa đi đến thống nhất về việc ca khúc nào là Bài hát của Mùa hè 2008. |
Soon, in the summer of 1953, I was assigned to serve black circuits in the South as district overseer. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded. Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng. |
You maybe don't notice that now, but along next summer you'll likely notice it."" Lúc này có lẽ ông không nhận ra điều đó, nhưng vào mùa hè tới, ông sẽ nhận ra. |
The best time to visit Kaghan Valley is during the Summer season (May to September). Thời gian tốt nhất để đến thung lũng Kaghan là suốt khoảng thời gian mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 9). |
Peter was to care for the sheep, herding them on the school section in summer. Peter sẽ lo trông nom đàn cừu, chăn giữ chúng trên khu đất dành làm trường học trong mùa hè. |
Larry Summers, when he was chief economist at the World Bank, once said that, " It may well be that the highest return on investment in the developing world is in girls'education. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school. Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học. |
Casualties among the labouring prisoners were high, in part because many of them had been captured in southern Europe and were still in summer uniform. Những tù binh này chịu thương vong cao, một phần là do nhiều người trong số họ đã bị bắt ở Nam Âu và hãy còn mặc quân phục mùa Hè. |
On Monday 15 June 2015, Tividale Football & Social Club announced that Buildbase would become their principle sponsor until the summer of 2017. Vào thứ Hai ngày 15 tháng 6 năm 2015, Tividale Football & Social Club đã thông báo rằng Buildbase sẽ trở thành nhà tài trợ cho đến mùa hè năm 2017. |
Eric G. Fright (10 September 1917 – August 1995) was an English footballer who represented Great Britain at the 1948 Summer Olympics. Eric G. Fright (10 tháng 9 năm 1917 – tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh đại diện cho Vương quốc Anh tại Thế vận hội Mùa hè 1948. |
The Khatgal Airport (HTM) only runs scheduled flights from and to Ulaanbaatar in summer, offering a more direct approach to Lake Khövsgöl for the tourists. Sân bay Khatgal (HTM) chỉ có các chuyến bay đi và đến Ulaanbaatar vào mùa hè, chủ yếu nhằm phục vụ khách du lịch đến hồ Khövsgöl. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.