sunshade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunshade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunshade trong Tiếng Anh.

Từ sunshade trong Tiếng Anh có các nghĩa là dù, ô, cái ô che nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunshade

noun

ô

adjective noun

cái ô che nắng

noun

Xem thêm ví dụ

These low, thick clouds are extremely effective sunshades.
Những loại mây thấp và dày cực kì hiệu quả để che phủ.
If global warming triggers cloud changes that make for a less powerful greenhouse or a more effective sunshade, then that would enhance the cooling power of clouds.
Nếu việc nóng lên toàn cầu tạo ra các thay đổi trong đám mây nó sẽ tạo ra ít hiệu ứng nhà kính hơn hay khả năng che phủ mạnh hơn, và nó sẽ tăng cường khả năng hạ nhiệt của các đám mây này.
We've got low clouds that act like a sunshade, cooling the planet, and high clouds which act like a greenhouse, warming the planet.
Chúng ta có mây lùn làm lớp phủ, làm nguội hành tinh, và mây cao như một nhà kính, làm Trái Đất nóng lên.
So, low clouds are powerful sunshades, making the planet cooler.
Vậy, nó là lớp che phủ mạnh mẽ và làm cho hành tinh lạnh hơn.
Carefully, Sabina loads a borrowed pushcart with all the equipment needed for the day —a sunshade, a one-burner stove, a propane-gas bottle, a table, stools, pots, and oil, along with the meat and dough and several gallons of homemade fruit drink.
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây , bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.
A large sunshade keeps the optics and the low-temperature instruments in permanent shadow, allowing them to operate near a whopping minus 233 degrees Celsius.
7 lần. Một mái che lớn giữ cho thiết bị quang học và dụng cụ có nhiệt độ thấp trong cố định trong bóng tối, cho phép chúng hoạt động ở gần nhiệt độ âm 233 độ C.
Says Geoffrey Smith: “This does not mean that once planted up nothing more is required from the person responsible except the purchase of a deckchair and sunshade.”
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunshade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.