supervision trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supervision trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervision trong Tiếng pháp.
Từ supervision trong Tiếng pháp có nghĩa là sự giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supervision
sự giám sátnoun On doit y jouer seulement sous ma supervision. Trò chơi đó không được chơi mà không có sự giám sát của tớ. |
Xem thêm ví dụ
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
L'équipe de protection est sous la supervision du chef de la préfecture. Đô hộ phủ của ngươi thuộc quyền quản lý phủ Thái thú chúng ta |
Le Projet mondial de supervision des médias a découvert que les articles écrits par les journalistes femmes sont plus susceptibles de remettre en cause les stéréotypes que ceux des journalistes hommes. Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam. |
Agent spécial de supervision. Đặc vụ giám sát. |
Remarque : Si la supervision avait été ajoutée à leur compte existant, les enfants de 13 ans ou plus (ou ayant atteint l'âge autorisé dans votre pays) peuvent à tout moment l'arrêter. Lưu ý: Trẻ trên 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) đã được thêm tính năng giám sát vào tài khoản của mình có thể chọn ngừng sử dụng tính năng giám sát bất cứ lúc nào. |
Par défaut, SafeSearch est activé pour le compte de votre enfant lorsque vous configurez la supervision avec Family Link. Theo mặc định, tính năng Tìm kiếm an toàn sẽ bật cho con bạn khi bạn thiết lập tính năng giám sát bằng Family Link. |
Trois jeunes enfants ont mis la table et ont servi les plats sous la supervision de leurs mères. Ba đứa con nhỏ lo bố trí bàn ăn và phục vụ thức ăn dưới sự trông coi của mẹ chúng. |
Les enfants de 13 ans ou plus (ou ayant atteint l'âge autorisé dans votre pays) pour lesquels la supervision a été ajoutée à un compte Google existant peuvent à tout moment mettre fin au partage de position. Trẻ em trên 13 tuổi (hoặc độ tuổi thích hợp theo quy định ở quốc gia bạn) có Tài khoản Google hiện tại đã được thêm tính năng giám sát trước đó có thể dừng tính năng chia sẻ vị trí bất cứ lúc nào. |
Vous ne pouvez pas le faire si la supervision a été activée alors que son compte existait déjà. Bạn không thể đặt lại mật khẩu của con nếu con đã thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google mà mình có trước đó. |
Alessio Figalli obtient son diplôme de master en mathématiques en 2006 à l'École normale supérieure de Pise, et soutient son doctorat un an après à l'École normale supérieure de Lyon sous la supervision de Luigi Ambrosio et Cédric Villani. Figalli nhận bằng thạc sĩ về toán học từ các trường đại học Università di Pisa và Scuola Normale Superiore di Pisa năm 2006, và lấy bằng tiến sĩ năm 2007 dưới sự giám sát của Luigi Ambrosio tại Scuola Normale Superiore di Pisa và Cédric Villani tại École Normale Supérieure de Lyon. |
Remarque : Cette option n'est pas disponible si vous avez activé la supervision pour le compte Google de votre enfant. Lưu ý: Tùy chọn này không có sẵn nếu bạn đã thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google hiện có của con. |
Remarque : Vous ne pouvez configurer le verrouillage de l'écran que si votre enfant est âgé de moins de 13 ans (ou n'a pas atteint l'âge autorisé dans votre pays) et que vous n'avez pas activé la supervision pour un compte Google existant. Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt khóa màn hình nếu con của bạn dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) và bạn chưa thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google mà con đã có từ trước. |
Le capitaine de corvette Sarsfield s'est vu décerner à titre posthume la Navy Cross pour son l'héroïsme dans sa supervision pendant l'évacuation du navire. Son action sauva la vie de 74 membres d'équipage. Hạm trưởng, Thiếu tá Sarsfield, đã được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân do hành động dũng cảm trong lúc chỉ huy việc bỏ tàu, góp phần cứu được 74 người trong số thành viên thủy thủ đoàn. |
Si vous avez ajouté la supervision au compte Google existant de votre enfant, vous pouvez contrôler si celui-ci peut autoriser des applications et sites tiers à accéder à différentes parties de son compte. Nếu thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google hiện có của con, thì bạn có khả năng kiểm soát xem con có thể cấp cho các ứng dụng và trang web của bên thứ ba quyền truy cập vào các phần của tài khoản này hay không. |
Pas sous ma supervision. Khi tôi còn ở đây thì không đâu. |
Remarque : Ces différences n'existent pas lorsque la supervision via Family Link a été ajoutée à un compte Google existant. Lưu ý: Những khác biệt này không áp dụng khi tính năng giám sát của Family Link đã được thêm vào Tài khoản Google hiện tại. |
Pas que les gouvernements ne devraient pas nous protéger -- c'est leur devoir -- mais il faut une supervision publique, de la transparence et une responsabilité de l'État de droit. Không phải nói rằng chính quyền không nên đảm bảo an toàn cho ta tất nhiên là họ nên nhưng ta cần sự giám sát, thông suốt công khai và trách nhiệm đối với luật pháp. |
Mais il était le deuxième enfant, et le niveau de supervision avait baissé. Nhưng vì nó là đứa thứ hai, nên mức độ giám sát đã bị tụt dốc. |
Je suis donc partie l" été suivant travailler sous la supervision du Docteur Basu à l'UNT Health Center de Fort Worth au Texas. Và kỳ nghỉ hè tiếp theo tôi lại tiếp tục làm việc với Tiến sĩ Basu. tại trung tâm sức khỏe UNT tại Fort Worth, Texas. |
La même agence, Office of Thrift Supervision, qui était censée réglementer beaucoup des plus grands émetteurs de prêts mensongers dans le pays, a fait, même aujourd'hui -- il n'existe plus, mais jusqu'à l'an dernier, elle n'avait fait aucune poursuite criminelle. những người tạo ra các khoản vay láo nhiều nhất trong nước, đã thực hiện, thậm chí đến ngày nay - OTS đã không còn tồn tại nữa nhưng một năm trước, OTS đã không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự . |
Jørn Utzon arrive à Sydney en 1957 pour aider à la supervision de son projet. Utzon đã đến Sydney năm 1957 để giúp giám sát công trình. |
Le président Faust et le président Hunter menaient d’intenses négociations et affrontaient une opposition tenace contre la location de terrain et la supervision de la construction du centre. Chủ Tịch Faust và Chủ Tịch Hunter đã vất vả trong suốt những lần thương lượng đầy khó khăn và sự chống đối dai dẳng trong việc thuê đất theo hợp đồng và trông nom việc xây cất trung tâm đó. |
La supervision, la coordination et la formation sont sous la direction de missionnaires remarquables, frère et sœur Layton. Sự giám sát, phối hợp và huấn luyện nằm dưới sự hướng dẫn của Anh Cả và Chị Alan Layton. |
Contrairement au reste de votre contenu, qui est probablement créé selon vos recommandations et sous votre supervision, le contenu généré par l'utilisateur est envoyé par des internautes qui agissent de manière autonome. Không giống như phần nội dung còn lại của bạn, nhiều khả năng được tạo trực tiếp dưới sự hướng dẫn và giám sát của bạn, nội dung do người dùng tạo được gửi bởi người dùng hoạt động độc lập với trang web hoặc ứng dụng của bạn. |
En septembre 1946, Levi-Montalcini accepte une invitation de l'Université de Washington à Saint-Louis dans le Missouri, de venir travailler sous la supervision du professeur Viktor Hamburger. Tháng 9 năm 1946, Levi-Montalcini nhận một lời mời tới Đại học Washington tại St. Louis, dưới sự trông nom của giáo sư Viktor Hamburger. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervision trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supervision
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.