suppression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suppression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppression trong Tiếng pháp.
Từ suppression trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bãi bỏ, sự bỏ, sự bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suppression
sự bãi bỏnoun |
sự bỏnoun |
sự bừanoun |
Xem thêm ví dụ
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Remarque : Si vous possédez plusieurs comptes Google, la suppression de l'un d'eux n'entraîne pas la suppression des autres. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001. Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001. |
Lorsque vous appliquez un segment, il reste actif pendant votre navigation dans les rapports, jusqu'à sa suppression. Khi bạn áp dụng phân đoạn và điều hướng qua báo cáo, phân đoạn sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi bị xóa. |
Le Mac introduisit la corbeille pour rendre la suppression de documents plus simple et plus logique Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
Vous éviterez ainsi certains problèmes courants (par exemple, des modifications appliquées par Google aux informations de votre établissement ou même, dans certains cas, leur suppression). Thực hiện theo những nguyên tắc này sẽ giúp tránh được các vấn đề thường gặp, bao gồm những thay đổi đối với thông tin của bạn hoặc trong một số trường hợp, giúp tránh việc thông tin doanh nghiệp của bạn bị xóa khỏi Google. |
Pour demander la suppression d'une photo ou d'une vidéo dans Maps via un ordinateur, procédez comme suit : Để gắn cờ ảnh hoặc video cần xóa khỏi Maps bằng máy tính để bàn: |
En outre, étant donné que le Service interagit avec Google Drive, lors de l'utilisation du Service, vous et vos Utilisateurs finaux pouvez également avoir besoin d'utiliser Google Drive, y compris pour l'espace de stockage, la récupération et la suppression de rapports, de sources de données, et/ou d'autres informations générées ou utilisées dans le Service (les "Fichiers du Service"). Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”). |
Scripts de suppression Xoá văn lệnh |
Si vous ne disposez pas d'un compte Programme Partenaires Google Livres, veuillez nous envoyer les informations requises pour la suppression de vos ouvrages via cette page. Nếu bạn không có tài khoản Chương trình đối tác sách của Google, vui lòng truy cập trang này để gửi thông tin cần thiết để xóa sách của bạn. |
En savoir plus sur la suppression de contenu de Google Hãy tìm hiểu thêm về cách xóa nội dung khỏi Google. |
Après la suppression du cookie, Google Tag Manager ne peut plus envoyer l'User ID à Google Analytics. Khi cookie bị xóa, Trình quản lý thẻ của Google sẽ không gửi user ID đến Google Analytics. |
En savoir plus sur la suppression des photos et vidéos. Tìm hiểu thêm về cách xóa ảnh và video. |
Remarque : La suppression d'une activité Google Pay spécifique n'entraîne pas la suppression de toutes vos données Google Pay et n'empêche pas la collecte de nouvelles données. Lưu ý: Việc xóa hoạt động cụ thể trên Google Pay sẽ không xóa tất cả dữ liệu Google Pay của bạn hoặc ngừng thu thập dữ liệu mới. |
Les parents, en outre, peuvent être non pertinents à l'histoire qu'un auteur essaye de développer, et leur absence ou disparition libère l'auteur de la nécessité de dépeindre cette relation ; et, si la relation parent-enfant est importante, la suppression de l'autre parent empêche de compliquer le rapport nécessaire à son œuvre. Ngoài ra, các bậc cha mẹ có thể không liên quan đến chủ đề mà một nhà văn đang cố gắng phát triển, và việc nhân vật là trẻ mồ côi giải phóng nhà văn khỏi sự cần thiết phải mô tả một mối quan hệ không liên quan như vậy; nếu một mối quan hệ cha-con là quan trọng, loại bỏ nhân vật người mẹ giúp tránh làm phức tạp mối quan hệ cần thiết. |
Leeteuk a eu des fragments de verre dans le dos et au-dessus de ses yeux, ce qui a nécessité plus de 170 points de suture dans la suppression de la plupart d'entre eux. Leeteuk bị những mảnh thủy tinh găm vào lưng và phía trên mắt, phải chịu hơn 170 mũi khâu.. |
IMPORTANT : Le rétablissement de la configuration d'usine entraîne la suppression de toutes les données de l'appareil. QUAN TRỌNG: Việc thiết lập lại dữ liệu ban đầu sẽ xóa tất cả dữ liệu khỏi thiết bị của bạn. |
Nous avons probablement reçu une notification de contestation concernant votre demande de suppression. Chúng tôi có thể đã nhận được thông báo phản đối về yêu cầu xóa của bạn. |
Dans la plupart des cas, nous ne pouvons pas fournir d'informations détaillées sur les raisons de la suppression d'un compte. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi không thể cung cấp thông tin chi tiết về lý do bạn bị xóa. |
Ce rapport de 32 pages, « Not Yet a Workers' Paradise: Vietnam's Suppression of the Independent Workers' Movement » (« Loin d'un Paradis pour les Travailleurs : la Répression du Mouvement des Travailleurs Indépendants au Vietnam »), documente la répression par le gouvernement vietnamien contre des syndicats indépendants et dresse le portrait des activistes œuvrant pour les droits des travailleurs qui ont été détenus, placés en résidence surveillée ou emprisonnés par le gouvernement vietnamien, en violation du droit international. Bản phúc trình dài 32 trang, có tựa đề : Chưa phải là thiên đàng của Công Nhân : chính quyền Việt Nam đàn áp những Phong Trào Công Nhân Độc Lập, trình bày chi tiết việc chính quyền Việt Nam đàn áp các công đoàn độc lập và trình bày tiểu sử những người bảo vệ quyền lợi của công nhân, đã bị chính quyền Việt Nam bắt giữ, quản thúc tại gia, hoặc giam cầm, là những hành động vi phạm công pháp quốc tế. |
Il est ensuite réaffectée dans la 2e flotte le 14 juillet, après la suppression de l'opération. Nó được điều trở lại Hạm đội 2 vào ngày 14 tháng 7 sau khi chiến dịch Midway bị hủy bỏ. |
Il a senti qu'il y avait autre chose et il a eu raison, car lorsqu'il a étudié une partie de ces cas, il s'est rendu compte que la plupart venait de personnes qui demandaient la suppression de photos d'eux-mêmes. Anh ta đã nghĩ có điều gì khác đang xảy ra và anh ấy đã đúng, vì khi anh nhìn vào các hồ sơ, anh thấy phần lớn chúng từ những người yêu cầu gỡ ảnh của chính họ xuống. |
Bouton de suppression de fichier Ce bouton supprime le fichier surligné de la liste des fichiers à imprimer Nút Bỏ tập tin Cái nút này gỡ bỏ tập tin đã tô sáng ra danh sách các tập tin cần in |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suppression
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.