surnommer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surnommer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surnommer trong Tiếng pháp.
Từ surnommer trong Tiếng pháp có nghĩa là đặt biệt danh cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surnommer
đặt biệt danh choverb |
Xem thêm ví dụ
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple. George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân. |
Konan est surnommée par les ninjas d'Ame « Ange de Dieu » ou encore « Ange Messager ». Raziel thường được gọi là "Người giữ bí mật cho Chúa" hay "Thiên thần của điều mầu nhiệm". |
Oh mon Dieu, elle l'a surnommé l'esprit de la forêt. Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng. |
Le magazine MuscleMag International propose une double page mensuelle sur Arnold, surnommé le King. Tạp chí MuscleMag International có một bài hai trang hàng tháng về ông, và gọi ông là "The King" (Đức Vua). |
1925 : Un escroc, Victor Lustig, aidé par un acolyte rencontré à New York, Dan Collins, surnommé “Dapper Dan”, monte une arnaque et fait toute une mise en scène pour arriver à revendre la tour Eiffel en pièce détachées à un ferrailleur crédule. Vào năm 1925, Victor Lustig, có sự giúp đỡ của Dan Collins, biệt danh "Dapper Dan", đã thành công trong việc lừa bán tháp Eiffel làm từng mảnh cho một người kinh doanh sắt phế liệu. |
Elle était surnommée Niouta. Bà thường được gọi là Niurka. |
Elle est surnommée « la princesse ». Cô được gọi là Công chúa Mặt Trăng. |
Paraît que j' ai un autre surnom, à l' UAC Nghe nói ở phòng cảnh sát người ta cũng đặt cho tôi nhiều cái tên lắm |
Les autorités l'ont surnommé " l'intouchable ". Cho tới giờ các quan chức thực thi pháp luật vẫn gọi hắn là " kẻ bất khả xâm phạm. " |
Gonzalez a été classé comme un enfant hyperactif et a de ce fait mérité le surnom de "terremoto" ( tremblement de terre ). Gonzalez được phân loại là một đứa trẻ hiếu động, và do đó có biệt danh là "terremoto" (Động đất). |
Les confrontations contre Birmingham City portent le surnom de Second City derby. Trận đấu được biết đến như trận derby vùng Birmingham hay còn có một cái tên khác là The Second City Derby. |
Les salles d'urgence sont débordés avec les patients montrant des signes.. de ce qui est surnommé " La grippe Simian. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
La popularité du Clydesdale lui vaut le surnom de la « race qui construit l'Australie »,. Sự phổ biến của giống ngựa Clydesdale đã dẫn tới nó được gọi là "giống ngựa được tạo ra ở Úc". |
Amy Fisher modifier - modifier le code - modifier Wikidata Amy Elizabeth Fisher (née le 21 août 1974 (44 ans)), est une femme américaine, surnommée « la Lolita de Long Island » par les médias en 1992, lorsqu'à l'âge de 17 ans elle tira sur Mary Jo Buttafuoco, la femme de son amant Joey Buttafuoco (en), et la blessa sévèrement. Amy Elizabeth Fisher (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1974) là một phụ nữ Mỹ đã được giới truyền thông gọi là "Long Island Lolita" vào năm 1992, khi đó cô ở tuổi 17, cô đã bắn và gây thương tích nặng nề cho Mary Jo Buttafuoco, vợ của người tình bất hợp pháp của cô là Joey Buttafuoco. |
Un autre jeune, en désespoir de cause, est devenu membre d’une bande surnommée les “headbangers” (les casseurs de tête). Vì tuyệt vọng, một người trẻ khác gia nhập băng đảng gọi là Headbangers. |
Le calendrier est si court que les personnes qui travaillent sur le programme sont surnommées « Les Incroyables, » (en anglais : « The Incredibles »). Vì chương trình nhanh như vậy nên những người làm việc trong dự án đã được đặt cho biệt danh là "The Incredibles" (Những người lạ thường). |
Ces essais devant être réalisés en mer, le navire faisait de fréquents aller-retours entre le port de New York et l'océan Atlantique, ce qui lui valut le surnom de Showboat (« navire de croisière »),,,. Việc thử nghiệm này đòi hỏi nó phải thường xuyên đi biển, và kết quả của nhiều lần khởi hành từ cảng New York tiến ra Đại Tây Dương khiến cho nó bị đặt tên lóng "Showboat" (con tàu trình diễn). |
Bien qu'officiellement appelé simplement DD-224, le destroyer fut surnommé par son équipage "RAMP-224". Cho dù được chính thức gọi đơn giản là DD-224, nó được thủy thủ đoàn đặt tên lóng "RAMP-224", là viết tắt của "Recovered Allied Military Personnel" (quân nhân Đồng Minh được giải cứu). |
Le surnom Le Professeur est utilisé par les supporters et les médias britanniques afin de refléter l'attitude studieuse d'Arsène Wenger. Biệt danh "Giáo sư" được sử dụng bởi người hâm mộ và giới truyền thông Anh vì vẻ ngoài nghiêm nghị của Wenger. |
Les îles Salomon sont surnommées les îles heureuses, et je dois reconnaître que nous avons trouvé un grand plaisir à servir ici ces dix dernières années. Quần Đảo Solomon được biết đến là Happy Isles (nghĩa là đảo hạnh phúc), và hơn thập kỷ qua chúng tôi phục vụ ở đây quả là thời kỳ hạnh phúc. |
J'ai cru que tu me donnais un surnom. Tôi cứ nghĩ anh cố tìm nickname cho tôi. |
Le réformateur Jean Calvin fut ainsi surnommé “ le législateur de l’Église rénovée ”. Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”. |
Je suis Eddie qui est ici, et en même temps, mon alter ego est un grand avatar vert et carré surnommé Cyber Frank. Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank. |
* Premièrement, « Mormon » est un surnom donné à l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. * Thứ nhất, “Mặc Môn” là biệt danh của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
» Souvent, il rend son témoignage simple, à tel point que ses collègues l’ont surnommé « le pasteur ». Anh ta thường chia sẻ chứng ngôn giản dị của mình, đến mức mà các đồng nghiệp của anh đặt tên cho anh là “mục sư”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surnommer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới surnommer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.