surpris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surpris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surpris trong Tiếng pháp.

Từ surpris trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngạc nhiên, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surpris

ngạc nhiên

adjective

Elle eut l'air surprise par la lettre.
Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư.

sửng sốt

adjective

Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu,

Xem thêm ví dụ

Nous sommes régulièrement surpris par ces développements.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
En effet, vous serez parfois surpris, voire déçu par les réponses de votre élève.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Monsieur, on a surpris celui-là à fouiner.
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.
Lorsqu'on effraie un enfant, on ne doit pas être surpris par ses parents.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
Je fus surpris de comprendre soudain ce mystérieux rayonnement du sable.
Tôi bỗng ngạc nhiên chợt hiểu sự ngời sáng huyền bí nọ của cát.
Le docteur qui m’a examiné a été très surpris.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant.
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
Ils sont donc surpris et impressionnés de nous voir frapper à leurs portes, et en général ils nous écoutent.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Vous serez peut-être surpris d’apprendre que les événements décrits dans ce récit, pourtant vieux de 3 500 ans, concordent fondamentalement avec ce qui a eu lieu au dire des scientifiques.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
15 Beaucoup de jeunes mariés sont surpris, sinon déçus, quand leur conjoint ne partage pas leur opinion sur des sujets importants.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
gronda-t-il d’une voix si rauque et si furieuse qu’il en fut comme surpris.
Chàng gầm vang với giọng quá khàn và giận dữ đến nỗi ông ta vô cùng ngạc nhiên
Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée c'était qu'on puisse souffrir comme ça et, qu'après, tout ce qu'on a vécu, votre histoire, soit nié enterré et oublié.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
Quand il les rouvre, il est surpris de découvrir que son chien est parti, que son fusil a rouillé et que maintenant il a une longue barbe.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Le moment où cela s’est produit les a surpris.
Thời điểm đó đã làm cho họ ngạc nhiên.
Vous pourriez dire qu'on vous a surpris.
Anh có thể nói với họ là chúng tôi tấn công anh.
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Et ce qui nous a vraiment surpris, c'est de voir combien cette petite ferme montréalaise pouvait réunir les gens.
Và điều đã thật sự mang lại ngạc nhiên to lớn cho chúng tôi, chính là nhìn thấy mảnh vườn nhỏ ở Montréal có thể liên kết cả cộng đồng.
Surpris de la voir sortir avec Pike, hein?
Ngạc nhiên khi thấy cô ấy và Pike cặp bồ nhỉ?
Vous pourriez être surpris de voir avec quel enthousiasme il s’occupe de ses tâches.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
J'étais complètement surpris.
Tôi thực sự ngạc nhiên.
Vous ne serez pas surpris si je vous dis que les banques acceptent de l'argent sale, mais elles donnent la priorité au profit de différentes manières destructives.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Lorsque les eaux ont baissé, les voisins ont été surpris de voir arriver une trentaine de Témoins, d’une autre région, qui ont aidé Siegfried et Hannelore à nettoyer leur maison.
Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa.
Il y a des gens qui trouvent ce chiffre un peu gros, mais les mathématiciens du copyright qui sont des experts en lobby des médias sont à peine surpris que l'inflation ne s'y rajoute pas chaque année.
Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm.
” Le mendiant était surpris.
Người ăn xin ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surpris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.