susciter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ susciter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susciter trong Tiếng pháp.
Từ susciter trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây, khêu gợi, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ susciter
gâyverb (văn học) gây (nên) D’autres propageaient apparemment des idées suscitant des controverses. Dường như những người khác cũng đưa ra những tư tưởng gây tranh cãi. |
khêu gợiverb Par exemple, on ne le laissera pas traîner sur quoi que ce soit qui aurait pour but de susciter les passions ou les désirs illicites. Thí dụ, nó không được phép chăm chú vào tài liệu kích thích hoặc khêu gợi những đam mê và dục vọng bất chính. |
gợiverb Une des formes artistiques qui suscita l'intérêt de l'Agence Và một trong những loại hình nghệ thuật gợi ra sự hứng thú của cơ quan này, |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez un widget tiers pour enrichir l'expérience de votre site et susciter l'intérêt des internautes, vérifiez s'il contient des liens que vous n'aviez pas l'intention d'insérer sur votre site avec le widget. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
Un bon moyen de susciter l’intérêt est d’utiliser les suggestions du livre Comment raisonner. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
” (Ecclésiaste 3:1, 7). Comme l’a montré l’altercation citée en introduction, certaines différences d’opinion peuvent susciter des émotions très fortes. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
Elle suscite une violence extraordinaire ; c’est une force terriblement destructrice. Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”. |
Les instructeurs peuvent aider les élèves à susciter et à entretenir ces sentiments de l’Esprit en leur donnant des occasions de raconter des expériences qu’ils ont eues en appliquant un principe de l’Évangile, et de témoigner de sa véracité. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
La couleur de ces chevaux suscite en nous une réaction émotionnelle qui correspond bien à ce qu’ils symbolisent. Màu sắc của mỗi con ngựa có thể gợi lên cảm xúc trong chúng ta, phù hợp với sự tượng trưng của con ngựa. |
Avec tous les types de campagnes, vous pouvez inclure des messages ciblés dans vos annonces pour attirer les clients potentiels et susciter leur engagement. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
” Par exemple, selon le texte de Shem-Tob, Jésus a dit de Jean : “ Vraiment, je vous le dis : Parmi ceux qui sont nés de femmes, il n’en a pas été suscité de plus grand que Jean le Baptiste. Thí dụ, theo văn bản của Shem-Tob, Chúa Giê-su nói về Giăng: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người bởi đờn-bà sanh ra, không có ai được tôn-trọng hơn Giăng Báp-tít”. |
Cette obsession de la mort est d’autant plus déconcertante quand on voit l’émotion que suscite le décès d’une célébrité. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Ces rapports enthousiasmants les ont sûrement incités à poursuivre l’œuvre que Dieu leur avait confiée, malgré la persécution violente suscitée par les chefs religieux juifs ! Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
Plus simple encore, des jeunes chrétiens posent une publication biblique sur leur table pour susciter la curiosité*. Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học. |
D'après vous, qu'est-ce qui a suscité ce changement bénéfique en vous? Cô nghĩ điều gì tạo ra sự thay đổi tích cực trong cô? |
11 Si, comme Jésus et Paul, nous nous appliquons à être des observateurs attentifs, nous discernerons plus facilement la meilleure façon de susciter l’intérêt de ceux que nous rencontrons. 11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp. |
15 Satan se sert des différends entre chrétiens comme d’un piège pour susciter des divisions au sein du peuple de Jéhovah. 15 Sa-tan dùng những mối bất đồng làm cạm bẫy để gây chia rẽ dân Đức Chúa Trời. |
Les précieux conseils que je reçois dans la congrégation m’aident à résister aux tentations terribles que Satan suscite. Em có sự hướng dẫn quý báu của hội thánh để chống lại áp lực kinh khủng của Sa-tan. |
Par conséquent, l’opposition suscitée dans le monde entier contre l’activité de prédication des Témoins a été surmontée, non grâce aux efforts humains, mais grâce à la direction et à la protection de Jéhovah. — Zacharie 4:6. Vì vậy, các Nhân-chứng đã vượt qua sự chống đối trên khắp đất đối với công việc rao giảng của họ không phải nhờ sự cố gắng của loài người nhưng nhờ sự hướng dẫn và bảo vệ của Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 4:6). |
Ainsi, lorsqu’un homme mourait sans héritier, son frère était tenu d’épouser la veuve, de façon à lui susciter une descendance. Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi. |
Racontant comment la prière a apporté la guérison, la consolation et suscité des témoignages plus forts, les adolescents du pieu d’Ottawa (Canada) disent que « la prière est une excellente habitude à prendre ». “Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt vời để đạt được,” các thanh thiếu niên của Giáo Khu Ottawa Ontario nói như vậy khi các em cho biết về sự cầu nguyện đã mang đến sự chữa lành, an ủi và chứng ngôn vững mạnh hơn như thế nào. |
À cause de l’opposition suscitée par le clergé, certains d’entre eux ont été emprisonnés au sens propre. Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù. |
Cette série d’articles a suscité le courrier des lecteurs le plus important depuis qu’existent nos périodiques. Trong lịch sử của tạp chí chúng ta loạt bài này khiến độc giả phản ứng nhiều nhất. |
Dans des pays où la pratique religieuse expose au harcèlement par les esprits mauvais, c’est l’explication biblique sur la cause de ces phénomènes et sur la façon de s’en affranchir qui a suscité de l’intérêt. Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý. |
Les conseils suivants vous aideront à susciter et à animer des discussions édifiantes : Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng: |
Concernant le mariage plural, le Seigneur a dit : « Si je veux [...] me susciter une postérité, je le commanderai à mon peuple ; autrement il observera ces choses » (voir Jacob 2:30). Chúa đã phán về tục đa hôn: ′′Nếu ta muốn gây dựng cho ta một dòng dõi, ...thì ta sẽ truyền lệnh cho dân của ta; bằng không thì họ sẽ phải nghe theo những điều này” (Gia Cốp 2:30). |
Comment susciter leur intérêt pour la bonne nouvelle ? Làm thế nào chúng ta có thể khiến họ chú ý đến tin mừng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susciter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới susciter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.