συκώτι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συκώτι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συκώτι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συκώτι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gan, 肝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συκώτι
gannoun Θα του καταστρέψουμε το συκώτι και τους νεφρούς. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
肝noun |
Xem thêm ví dụ
Θέλει καινούργιο συκώτι. Cậu ta cần một lá gan mới. |
Θα του καταστρέψουμε το συκώτι και τους νεφρούς. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Οι εξετάσεις αίματος για τους δείκτες όγκων, όπως το καρκινοεμβρυϊκό αντιγόνο (CEA) και το αντιγόνο υδατανθράκων (CA) μπορούν να πραγματοποιηθούν , καθώς τα επίπεδά τους συσχετίζουν στην έκταση της μετάστασης, ειδικά στο συκώτι, και το ποσοστό θεραπείας. Cũng có thể kiểm tra dấu ấn ung thư trong máu, như kháng nguyên CEA (carcinoembryonic antigen) và kháng nguyên CA (carbohydrate antigen), vì nồng độ của chúng liên quan đến mức độ xâm lấn, đặc biệt là ở gan, và mức độ hồi phục. |
Αλλά αφού έχετε πιει τον πρωινό καφέ σας το συκώτι χρησιμοποιεί τους οσφρητικούς υποδοχείς για τον χημικό εντοπισμό της αλλαγής συγκέντρωσης ουσιών που ρέουν στο κυκλοφορικό σας σύστημα. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Συκώτι! Tôi có gan. |
Μερικές σεξουαλικά μεταδιδόμενες ασθένειες προκαλούν βλάβη στο συκώτι. Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan. |
Μπεκρόπινε και διέλυσε το συκώτι του. Ông ta uống rượu bằng gan của mình, và ổng làm hỏng nó. |
Θέλω να σου δώσω το συκώτι μου. Cháu muốn hiến gan cho chú. |
Μετά έκαναν μια σχισμή στο πλάι της κοιλιάς, για ν ' αφαιρέσουν το στομάχι, το συκώτι, τα έντερα Sau đó, họ rạch một đường ở bụng, sau đó họ lấy ra bao tử, phổi, ruột |
22 »Πάρε κατόπιν από το κριάρι το πάχος, την παχιά ουρά, το πάχος που καλύπτει τα έντερα, την απόφυση του συκωτιού, τα δύο νεφρά και το πάχος που είναι πάνω τους,+ καθώς και το δεξί πόδι, διότι είναι κριάρι καθιέρωσης. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
Εάν της συμβεί οτιδήποτε, θα φάω το συκώτι σας με μπέϊκον ψιλοκομμένο. Nếu có gì xảy ra cho bà ấy, tôi sẽ ăn gan ông gói thịt muối. |
16 Στη θυσία συμμετοχής, όλο το πάχος —γύρω από τα έντερα, στα νεφρά, στην απόφυση που βρισκόταν πάνω στο συκώτι, και στην οσφύ καθώς και στην παχιά ουρά του προβάτου— το πρόσφεραν στον Ιεχωβά καίγοντάς το, κάνοντάς το να βγάλει καπνό πάνω στο θυσιαστήριο. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Να βρω συκώτι; Tìm một lá gan ư? |
Απ'όλα τα θύματα είχε ξεριζωθεί το συκώτι. Mỗi nạn nhân đều bị moi gan ra ngoài.. |
Συνδέεται με το σίδηρο, για να απομακρυνθεί από το συκώτι. Nó liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng. |
Πηδούσε πόρνες και έπινε Εργκ, μέχρι να σκάσει το συκώτι του Chơi gái và uống rượu airag tới khi bể chiếc ly bạc |
Είναι πολύ νωρίς, για να δούμε ίκτερο από το συκώτι. Quá sớm để thấy bệnh vàng da do gan. |
Τριχοειδή που πάνε να σπάσουν, υψηλή χοληστερόλη, το συκώτι σου στο κόκκινο. Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên. |
Μαζί με τα νεφρά, θα αφαιρέσει επίσης την απόφυση του συκωτιού. Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận. |
Όταν το φαγητό είναι λίγο, εκτρέπουν τα θρεπτικά συστατικά προς το πραγματικά κρίσιμο όργανο, τον εγκέφαλο, μακριά από τα άλλα όργανα όπως η καρδιά και το συκώτι. Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan. |
Δεν θα με σταματούσε να δώσω το συκώτι μου. Điều đó sẽ làm cản trở việc hiến gan của tôi. |
Το συκώτι μου χύθηκε στη γη, επειδή η κόρη* του λαού μου έπεσε,+ Gan đổ trên đất, vì con gái* dân tôi bị sụp đổ,+ |
Το συκώτι και τα εσωτερικά όργανα παίρνουν λίγο παραπάνω. Gan và các nội tạng khác thường mất lâu hơn. |
Ένα το οποίο είναι το συκώτι. Trong đó có gan. |
Το συκώτι κρατιέται ακόμα. Gan vẫn giữ được chức năng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συκώτι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.