tableland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tableland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableland trong Tiếng Anh.

Từ tableland trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng cao nguyên, cao nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tableland

vùng cao nguyên

noun

cao nguyên

noun

The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines.
Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.

Xem thêm ví dụ

Or “the tableland; the plateau.”
Hay “cao nguyên”.
It is located in the northern section of Paddys Green, a locality in the Tablelands Region local government area.
Nó nằm ở phía bắc của Paddys Green, một địa phương trong khu vực chính quyền địa phương vùng Tablelands.
It later developed into a railhead and major port for exporting sugar cane, gold and other metals, minerals and agricultural products from surrounding coastal areas and the Atherton Tableland region.
Sau đó phát triển thành một đầu mối đường ray và cảng lớn đối với mía đường xuất khẩu, vàng và các kim loại, khoáng chất và các sản phẩm nông nghiệp xung quanh khu vực ven biển và khu vực Atherton vùng cao nguyên.
These include the western plains of New South Wales, and the Einasleigh Uplands, Barkly Tableland, and Mulga Lands of inland Queensland.
Chúng gồm có các bình nguyên tây bộ của New South Wales, và cao địa Einasleigh, đài địa Barkly, và thổ địa Mulga ở vùng nội địa Queensland.
In Australia, the genus is found only in Queensland, primarily on the Atherton Tableland and adjacent parts of northeastern coastal Queensland.
Tại Úc, chi này chỉ được tìm thấy trong Queensland, chủ yếu vào các cao nguyên Atherton và các khu vực lân cận bờ biển phía đông bắc Queensland.
Eastern Tablelands of Trans-Jordan
Bình Nguyên Phía Đông của Xuyên Giô Đanh
The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines.
Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.
Scaptia beyonceae is a species of horse fly found in the Atherton Tablelands in north-east Queensland, Australia.
Scaptia beyonceae là một loài ruồi trâu được phát hiện tại Vùng cao nguyên Atherton ở phía bắc Đông Queensland, Úc.
8 “At that time we seized the land of the two Amʹor·ite kings+ who were in the region of the Jordan, from the Arʹnon Valley* as far as Mount Herʹmon+ 9 (the mountain that the Si·doʹni·ans used to call Sirʹi·on and the Amʹor·ites used to call Seʹnir), 10 all the cities of the tableland,* all Gilʹe·ad, and all Baʹshan as far as Salʹe·cah and Edʹre·i,+ the cities of the kingdom that belonged to Og in Baʹshan.
8 Lúc bấy giờ, chúng ta đã chiếm vùng đất của hai vua A-mô-rít+ sống tại vùng sông Giô-đanh, từ thung lũng Ạt-nôn cho đến tận núi Hẹt-môn+ 9 (ngọn núi mà người Si-đôn từng gọi là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít từng gọi là Sê-nia), 10 mọi thành thuộc vùng cao nguyên, hết thảy vùng Ga-la-át và vùng Ba-san cho đến tận Sanh-ca và Ết-rê-i,+ tức các thành thuộc vương quốc của Óc tại Ba-san.
Central Oman consists of a tableland bounded to the west by the Rub' al Khali desert of Saudi Arabia.
Trung tâm Oman bao gồm một vùng đất được bao bọc về phía tây bởi sa mạc Rub 'al Khali của Ả-rập Xê-út.
The landscape to the south of the park has dissected tablelands with mesas and buttes and to the far south are flat sand plains.
Phong cảnh phía nam của công viên đã phân tích các vùng lá rộng bằng mesas và buttes và phía nam là những vùng đồng bằng bằng phẳng.
They went dripping along the path through the tall grass, and when they came to the tableland Laura wanted to climb it.
Tất cả đều chảy nước ròng ròng dọc lối đi xuyên qua đám cỏ và khi tới gò đất Laura muốn trèo lên trên đó.
For some undisclosed reason, the missionaries did not stay in the coastal region but made a long and dangerous journey of about 110 miles [180 km] to Pisidian Antioch, situated on the central tableland of Asia Minor.
Vì lý do nào đó không được tiết lộ, hai giáo sĩ không dừng lại ở vùng ven biển mà lại dấn mình trong một chuyến đi xa và nguy hiểm khoảng 180 cây số (110 dặm) đến thành An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, thuộc vùng cao nguyên Tiểu Á.
Three rare or threatened plant species have been identified within the Hann Tableland National Park.
Ba loài thực vật quý hiếm hoặc bị đe dọa đã được xác định trong Vườn Quốc gia Hann Tableland.
The national park was established to conserve the forests of the Hann Tableland mountain range.
Vườn quốc gia này được thành lập để bảo tồn các khu rừng của dãy núi Hann Tableland .
From the Amazon the Napo is navigable for river craft up to its Curaray branch, a distance of about 216 mi (348 km), and perhaps a bit further; thence, by painful canoe navigation, its upper waters may be ascended as far as Santa Rosa, the usual point of embarkation for any venturesome traveller who descends from the Quito tableland.
Từ Amazon, Napo có khả năng thông hành đến tận nhánh sông Curaray, cách khoảng 216 miles (350 km), và có lẽ có thể xa hơn một chút; từ đây, bằng cách chuyển sang cano, có thể đi lên thượng nguồn xa đến Santa Rosa, một điểm đến được biết đến với bất kỳ khách du lịch mạo hiểm nào đến từ cao nguyên Quito.
Three subspecies of the tawny frogmouth are currently recognised: P. s. phalaenoides is found throughout Northern Australia southwards to the Great Sandy Desert, Barkly Tableland, and the Gulf of Carpentaria in Queensland.
Có 3 phân loài Cú muỗi mỏ quặp hung hiện đang được công nhận: P. strigoides phalaenoides, tìm thấy trên khắp miền Bắc Australia về phía nam đến Great Sandy Desert, Barkly Tableland, và Vịnh Carpenteria ở Queensland.
Located on a volcanic uplift of the Northern Tablelands, the town is one of the highest in Australia at about 1,312 metres (4,304 ft) above sea level.
Nằm trên một đường dốc núi lửa của Bắc Tablelands, thị trấn này là một trong những nơi cao nhất ở Úc ở độ cao trên mực nước biển khoảng 1.312 m (4.304 ft).
Mountains/Tablelands East of Jordan
Núi/Cao nguyên đông Giô-đanh
8 In the region of the Jordan, east of Jerʹi·cho, they selected Beʹzer+ in the wilderness on the tableland* out of the tribe of Reuʹben, Raʹmoth+ in Gilʹe·ad out of the tribe of Gad, and Goʹlan+ in Baʹshan out of the tribe of Ma·nasʹseh.
8 Trong vùng sông Giô-đanh phía đông Giê-ri-cô, họ chọn thành Bết-xe+ thuộc hoang mạc trên cao nguyên của chi phái Ru-bên, thành Ra-mốt+ thuộc vùng Ga-la-át của chi phái Gát và thành Gô-lan+ thuộc vùng Ba-san của chi phái Ma-na-se.
15 Then Moses gave an inheritance to the tribe of the Reuʹben·ites by their families, 16 and their territory was from A·roʹer, which is on the rim of the Arʹnon Valley,* and the city in the middle of the valley, and all the tableland by Medʹe·ba; 17 Heshʹbon and all its towns+ on the tableland, Diʹbon, Baʹmoth-baʹal, Beth-baʹal-meʹon,+ 18 Jaʹhaz,+ Kedʹe·moth,+ Mephʹa·ath,+ 19 Kir·i·a·thaʹim, Sibʹmah,+ and Zeʹreth-shaʹhar on the mountain of the valley,* 20 Beth-peʹor, the slopes of Pisʹgah,+ Beth-jeshʹi·moth,+ 21 all the cities of the tableland, and all the royal realm of King Siʹhon of the Amʹor·ites, who reigned in Heshʹbon.
15 Sau đó, Môi-se chia phần thừa kế cho chi phái Ru-bên theo gia tộc, 16 lãnh thổ của họ bắt đầu từ A-rô-e, tức thành nằm trên rìa thung lũng Ạt-nôn, và thành nằm giữa thung lũng cùng cả vùng cao nguyên gần Mê-đê-ba; 17 Hết-bôn và mọi thành của nó+ trên cao nguyên, Đi-bôn, Ba-mốt-ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,+ 18 Gia-hác,+ Kê-đê-mốt,+ Mê-phát,+ 19 Ki-ri-át-a-im, Síp-ma+ và Xê-rết-ha-sa-cha trên ngọn núi của thung lũng, 20 Bết-phê-ô, triền dốc của Phích-ga,+ Bết-giê-si-mốt,+ 21 tất cả các thành trên cao nguyên và cả vương quốc của vua dân A-mô-rít là Si-hôn, cai trị ở Hết-bôn.
+ 43 The cities are Beʹzer+ in the wilderness on the tableland* for the Reuʹben·ites, Raʹmoth+ in Gilʹe·ad for the Gadʹites, and Goʹlan+ in Baʹshan for the Ma·nasʹsites.
+ 43 Những thành đó là thành Bết-xe+ trong hoang mạc thuộc vùng cao nguyên dành cho chi phái Ru-bên, thành Ra-mốt+ ở Ga-la-át dành cho chi phái Gát và thành Gô-lan+ ở Ba-san dành cho chi phái Ma-na-se.
The Tableland of Asia Minor
Vùng cao nguyên Tiểu Á
In some places, these canyons have widened until the land between them is sculpted into tablelands and isolated pinnacles, some of the most dramatic landscapes on the planet.
Ở một số nơi, những hẻm núi này mở rộng đến khi vùng đất giữa chúng được khắc thành những tượng đất giống hình chiếc bàn và những đỉnh cao tách biệt, tạo một phong cảnh gây ấn tượng nhất hành tinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.