take care trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take care trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take care trong Tiếng Anh.
Từ take care trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm sóc, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take care
chăm sócverb noun I will take care of him, and I will take care of you. Ta sẽ chăm sóc hắn, và ta sẽ chăm sóc ngươi. |
cẩn thậnverb I will take care of that for you, and I'll see you next week. Tôi sẽ cẩn thận cho bà, và sẽ gặp bà vào tuần sau. |
Xem thêm ví dụ
If your men are smart, they'll take care of you themselves. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
I need to be stronger so I can take care of you. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
You need to take care of your responsibilities. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
Teach them to take care of each other. Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau. |
No, no, I'll take care of it! Để tôi xử lý cho. |
Well, we know that he was taking care of her. Thì chúng ta biết là anh ta phải chăm sóc cho bà ấy mà. |
Robin, take care of your sister. Robin, lo cho chị em. |
Take care. Bảo trọng. |
You have done a very good job taking care of your mother. Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt. |
You are not taking care of business, pendejo Anh chẳng quan tâm gì đến công việc, pendejo |
You said you'd take care of it? Anh nói là anh sẽ lo chuyện đó nhỉ? |
You must take care not to outshine her. Cô đừng để lu mờ cạnh bà ấy. |
You take care, my friend. Bảo trọng đấy, ông bạn. |
He told me he'd take care of me. Ảnh nói sẽ chăm sóc cho tôi. |
I'll take care of it. Tôi sẽ lưu ý nó |
I'll take care of it. Chú sẽ lo liệu. |
You take care of that. Anh để tâm đi nhé. |
Sister Dibb focused her energies on taking care of the home. Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa. |
I know you'll take care of me. Em biết anh sẽ lo cho em. |
Mr. Taggart, please take care. Anh Taggart, xin hãy bảo trọng. |
Then, please help us take care of this. Sau đó, xin vui lòng giúp chúng tôi chăm sóc về điều này. |
You, take care of Rocky. Cậu chăm sóc cho Rocky. |
Family has to take care of each other, right? Gia đình phải lo cho nhau, đúng không? |
I've been taking care of Sarah and Megan ever since. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take care trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take care
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.