tapioca trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapioca trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapioca trong Tiếng Anh.
Từ tapioca trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột báng, bột sắn hột, tapiôca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapioca
bột bángnoun (Starchy food from cassava) |
bột sắn hộtnoun they found out the fence was made out of tapioca. chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột). |
tapiôcanoun |
Xem thêm ví dụ
In fact, it's grown all over the world -- yucca, tapioca, manioc, cassava, it's all the same thing -- a very starchy root vegetable. Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính. |
And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca. Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca ( bột sắn hột ). |
Cheese buns (pães-de-queijo), and salgadinhos such as pastéis, coxinhas, risólis (from pierogy of Polish cuisine) and kibbeh (from Arabic cuisine) are common finger food items, while cuscuz branco (milled tapioca) is a popular dessert. Bánh pho mát (pães-de-queijo), và salgadinhos như pastéis, coxinhas, risólis (từ món pierogy của ẩm thực Ba Lan) và kibbeh (từ ẩm thực Ả Rập) là những mặt hàng thức ăn cầm tay phổ biến, trong khi cuscuz branco (sắn xay) là một món tráng miệng phổ biến. |
And when the kindergarten kids recently moved their gate, they found out the fence was made out of tapioca. Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca (bột sắn hột). |
Polylactic acid (polylactide) is a biodegradable thermoplastic aliphatic polyester derived from renewable resources, such as corn starch (in the United States), tapioca roots, chips or starch (mostly in Asia), or sugarcane. Axit polylactic hoặc polylactic acid hoặc polylactide (PLA) là nhựa polyester nhiệt dẻo phân hủy sinh học có nguồn gốc từ các nguồn tài nguyên tái tạo, như tinh bột ngô (ở Hoa Kỳ và Canada), rễ sắn, khoai tây chiên hoặc tinh bột (chủ yếu ở châu Á) hoặc mía (ở phần còn lại của thế giới). |
Though it is normally a non-vegetarian product, it also may be produced from tapioca starch without any animal products involved in the production. Mặc dù nó thường là một sản phẩm "mặn", nó cũng có thể được sản xuất từ tinh bột sắn mà không có bất kỳ sản phẩm động vật nào liên quan đến sản xuất. |
They took the tapioca roots up to the kitchen, sliced them thinly and made delicious chips. Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon. |
I can definitively tell you that oatmeal, Jell-O, Cream of Wheat, Gak, pudding, clay, tapioca, Silly Putty and tomato paste do not slide through a tube that's coiled up under your costumes that's meant to come out an orifice in your chest and spray towards the audience. Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapioca trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tapioca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.