tarántula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarántula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarántula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarántula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con nhện, nhện, nhện sói, tôm đồng, cái kiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarántula

con nhện

(spider)

nhện

(spider)

nhện sói

tôm đồng

cái kiềng

(spider)

Xem thêm ví dụ

Tienen tarántulas.
Ở đó có nhện Tarantula.
¡ Es una tarántula!
Đây là... con tarantula!
La supernova SN 1987A nació a las afueras de la nebulosa de la Tarántula.
Vụ nổ siêu tân tinh SN 1987A đã xảy ra ở rìa của tinh vân Tarantula.
La laca retiene pelo de tarántula tus esporas y partículas misteriosas, lo que sugiere mucho tráfico.
Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc.
No hay más que serpientes de cascabel y tarántulas.
Không có gì ngoài rắn chuông và nhện đen.
Hay cóndores, hay tarántulas, Y por la noche, cuando la luz se desvanece, deja paso a uno de los cielos más oscuros en la Tierra.
Ở đó có những con kền kền, nhện đen, và vào buổi tối, khi ánh sáng tắt dần, để lộ ra một trong những khoảng trời tối nhất trên trái đất.
" Una tarántula peluda y que daba miedo llamada Tina.
"... một con nhện đen lông dài, trông rất gớm ghiếp tên là Tina.
Como en Camboya al sureste asiático donde se recolectan gigantescas tarántulas se fríen y se venden en los mercados.
Như Campuchia ở Đông Nam Á là nơi loài nhện đen khổng lồ được thu lượm để rán, và đem bán trên thị trường.
Si la nebulosa de la Tarántula estuviese tan cerca de la Tierra como la nebulosa de Orión, sería tan brillante como la luna llena en el cielo de la noche.
Nếu tinh vân Tarantula ở vị trí gần Trái Đất như tinh vân Lạp Hộ, nó có thể chiếu sáng như Trăng tròn trên bầu trời đêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarántula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.