tarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tarro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chai, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarro
chainoun |
lọnoun No, a menos que los hubiera fumado en un tarro de vidrio. Không thể trừ khi anh ta hút thuốc trong một cái lọ. |
Xem thêm ví dụ
Esta obra inmortaliza a mis amigos, en estos tarros, los cuales pueden hasta moverse. Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động. |
Como si hubiera dado a luz a un tarro de mayonesa, pero gracias por preguntar. Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm. |
Un tarro, literalmente, para mear. Một cái bình để đi tiểu. |
No, a menos que los hubiera fumado en un tarro de vidrio. Không thể trừ khi anh ta hút thuốc trong một cái lọ. |
Sólo traje ese tarro para mostrarles que tenemos árboles de manzanas cerca. Tôi mang theo hũ mứt để cho anh thấy chúng tôi có cả vườn táo gần đó. |
Sin embargo, no se trata sencillamente de comprar un tarro de esta pasta en la tienda del barrio. Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. |
Solo cuando lo terminó y lo puso con los otros en el tarro, empezó a tomar la sopa. Chỉ khi làm xong, và đặt nó vào thùng sắt tây lúc ấy ngài mới xì xụp húp xúp. |
¿Me prepararías un tarro pequeño? Cho tôi 1 lọ nhỏ nhé? |
Cuando las etiquetas son difíciles de leer, o no hay pasamanos, o no podemos abrir el maldito tarro, nos autoculpamos por no envejecer con éxito, y no culpamos al edadismo que hace que nos avergüencen las transiciones naturales y no culpamos a la discriminación que hace de esas barreras algo aceptable. Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận. |
Consultado el 8 de septiembre de 2008. Ralph Stockman Tarr and Frank Morton McMurry (1909).Advanced geography. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2008. ^ a ă Ralph Stockman Tarr và Frank Morton McMurry (1909). |
Hasta el mismo artista se beneficiaria de este tipo de procedimiento para estimar cuantos tarros de pintura pueda necesitar en el futuro. Và bản thân người họa sĩ cũng hưởng lợi trong quá trình này bằng cách dùng nó để ước lượng bao nhiêu lọ sơn ông ta có thể cần trong tương lai. |
El equipo de norteamericanos, mientras tanto, descubre un cofre que contiene el libro de los Muertos, acompañado de unas vasijas canópicas que conservan los órganos de Anck-su-Namun; cada uno de los norteamericanos toma un tarro como botín. Trong khi đó, nhóm nghiên cứu người Mỹ khám phá ra Quyển sách của Cái chết, kèm theo những chiếc lọ mang các nội tạng được bảo quản của Anck-su-Namun. |
50 centavos al tarro de groserías, abuela. Thẩy 50 xu vào bình chửi bậy đi, bà. |
Así pues, filmé a 6 de mis amigos y, usando superposición y proyección de vídeo, creé una vídeo escultura de mis 6 amigos proyectados en tarros. Vậy nên những gì tôi đã làm là, tôi quay phim sáu người bạn, và sau đó, sử dụng kỹ thuật ánh xạ dựng hình phim và kỹ thuật chiếu phim tôi tạo nên một tác phẩm phim-điêu-khắc: 6 người bạn của tôi được nhét vào trong lọ. |
Y tu madre prefiere que viva como si fuese un preso mientras guarda mi polla en un tarro. Có vẻ như mẹ con thích Cha sống cuộc đời một tù nhân chung thân trong khi bả nhận thằng nhỏ của Cha trong một lọ mứt dưới cái bồn rửa chén. |
Metí a mis amigos en tarros, metí a este personaje de una especie en peligro de extinción en una licuadora. Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố. |
Sácalo del tarro Lôi ra từ trong lọ |
Durante el año siguiente, documenté 40 de mis otros amigos, los atrapé en tarros también y creé una obra llamada " Jardín ", que es literalmente un jardín de humanidad. Thế là trong năm tiếp theo, tôi quay phim 40 người bạn khác và cũng nhốt họ trong những cái lọ và tạo ra bộ sưu tập Garden ( khu vườn ), với nghĩa đen là một khu vườn nhân loại. |
que no salga el tarro en la foto Đừng để thấy cái hũ trong hình. |
Atticus sonrió al encontrar un tarro de pies de cerdo en salsa. Bố Atticus cười tươi khi ông tìm thấy một hũ chân giò heo ướp chua. |
¿Encontró el tarro con $ 120 dentro? Ông có tìm được cái lọ có 120 $ bên trong không? |
Lo que ocurría era que habíamos estado en la tienda y mi madre no había querido comprarnos un tarro de Ovomaltina que tenía un cupón para el anillo decodificador del Capitán Medianoche. Bạn hiểu đấy, chúng tôi vửa ở tiệm tạp hóa và mẹ thì không mua cho chúng tôi lọ Ovaltine trong đó có phiếu cho chiếc nhẫn giải mã của Captain Midnight |
También nos fijamos en qué caso estaban más propensos a comprar un tarro de mermelada. Điều tiếp theo, chúng tôi nhận ra Trong trường hợp nào mọi người thích mua 1 chai mứt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tarro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.