taxista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ taxista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lái xe taxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxista
lái xe taxinoun Mas o problema é que não sou taxista. Nhưng vấn đề là tôi không phải là lái xe taxi. |
Xem thêm ví dụ
Ernie, o taxista, foi pára-quedista na França. Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp. |
Ela persuadiu um taxista, alguém que a conhecia, a interceptar o marido dela na sua venda de ópio favorita. Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình. |
O taxista estava no banco. Tài xế taxi cũng có mặt tại ngân hàng. |
Vieram da Grécia e o meu avô era taxista em Paris. Họ từ Hy Lạp tới và ông tôi là một tài xế taxi ở Paris. |
Eu disse ao taxista para esperar lá fora. Tôi dặn tài xế chờ ở ngoài. |
O meu avô foi taxista durante 40 anos. Ông nội của ba làm tài xế taxi suốt 40 năm. |
Enconste aqui, taxista. Dừng xe tại đây, bác tài. |
E daí me peguei dizendo ao taxista o seu endereço. Rồi em lại nghe mình nói cho tài xế tắc xi địa chỉ nhà anh. |
(Risos) Então amontoámo-nos num táxi, e vira-se o nosso taxista, eu estava sentado no banco de trás, ele vira-se para trás e diz: "Vão para onde?" (Tiếng cười) Vì vậy chúng tôi nhồi nhét vào một chiếc taxi, và đây là tài xế taxi của chúng tôi, tôi ngồi ở ghế sau, và ông ta quay lại và nói, "Các bạn đi đâu?" |
Nesta última primavera, quando dois reformados e dois taxistas foram presos na República da Geórgia por tentarem vender material nuclear por 200 milhões de dólares, demonstraram que o mercado negro para estas coisas está vivo e saudável. Chỉ mới mùa xuân trước, khi bốn người về hưu và hai lái xe taxi bị bắt tại nước Cộng hòa Georgia trong khi đang cố bán vật liệu hạt nhân với giá 200 triệu đô, họ chứng minh rằng những vật liệu đó ở chợ đen vẫn tồn lại và bán rất tốt. |
Rebecca Newberger Goldstein Steven Pinker O Longo Alcance da Razão Taxista: 22 dólares. ["Rebecca Newberger Goldstein"] ["Steven Pinker"] ["Con đường dài đến với lý luận"] Tài xế: 22 đô la. |
O meu taxista, Babul. Tài xế của tôi, Babul. |
Um taxista, acabou o serviço mais cedo... e parou para tomar uma xícara de café. Lúc này người tài xế taxi vừa thả vị khách trước, và mua cho mình một cốc cà phê. |
Era um taxista. Ông ta là một tài xế Taxi. |
Seja como for, você é um desperdício como taxista. Dù thế nào thì ông cũng vô vị như một tài xế taxi. |
Uma noite, bebeu um pouco a mais, e roubou um taxista, roubou 50 dólares. Một đêm, Micheal uống hơi nhiều và cướp một tài xế xe taxi 50 Dollars. |
Perdi a conta do número de taxistas que quando digo com o que trabalho, me dizem que religião é a causa das maiores guerras na história. Tôi nghe không biết bao nhiêu người lái taxi, người mà khi tôi nói với họ những gì tôi làm cho cuộc sống, nói với tôi rằng tôn giáo là nguyên cho tất cả cuộc chiến tranh thế giới lớn trong lịch sử. |
Você é o taxista. Ông là tái xế taxi. |
Então decidimos tirar retratos de Palestinianos e Israelitas fazendo os mesmos trabalhos -- taxista, advogado, cozinheiros. Thé nên chúng tôi quyết định chụp chân dung của những người Palestine và Israel đang cùng làm một công việc -- tài xế taxi, luật sư, đầu bếp, |
Eles conversam com taxistas, balconistas de lojas, funcionários de postos de gasolina e outras pessoas que trabalham à noite. Họ chia sẻ thông điệp mang hy vọng với tài xế taxi, nhân viên tại các cửa hàng cũng như ở trạm xăng và những người khác làm ca tối |
Sou apenas um taxista! Tôi chỉ là một tài xế taxi. |
O taxista, no hospital. Tài xế tắc xi ở bệnh viện. |
Não sou taxista. Bây giờ thì tôi không cho thuê xe. |
E taxistas? Thế còn nghề lái taxi thì sao? |
O taxista do hospital também trabalha para nós. Người lái taxi, bệnh viện cũng đều làm việc cho chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới taxista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.