teammate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teammate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teammate trong Tiếng Anh.

Từ teammate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng nghiệp, đồng chí, bạn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teammate

bạn

người bạn

đồng nghiệp

đồng chí

bạn học

Xem thêm ví dụ

This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
So, with the full support and best wishes of his coaches and his teammates, my young friend transferred to another school where he hoped he might contribute a little more.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Instead of piloting a Gunmen, she wields a high-powered energy rifle and uses her superb marksmanship and wise counsel to help her teammates.
Cô thường không phải là tay lái của Gunmen, thay vào đó cầm một khẩu súng trường năng lượng cao và sử dụng tài thiện xạ tuyệt vời và sự khôn ngoan của mình để giúp các đồng đội của cô.
He and then-teammate Shaquille O'Neal led the Lakers to three consecutive NBA championships from 2000 to 2002.
Kobe và đồng đội Shaquille O'Neal dẫn dắt Câu lạc bộ Los Angeles Lakers đến 3 chức vô địch liên tiếp từ năm 2000 đến năm 2002.
UCLA player Willie Naulls introduced Alcindor and teammate Lucius Allen to athletic booster Sam Gilbert, who convinced the pair to remain at UCLA.
Willie Naulls, người chơi UCLA đã giới thiệu Alcindor và đồng đội Lucius Allen với trợ lý thể thao Sam Gilbert, người đã thuyết phục cặp đôi cầu thủ này ở lại UCLA.
Ravanan started his professional career at Dempo S.C., coach Armando Colaco saw him in Bangalore when he was playing for Chennai's Indian Bank and he gave him an opportunity and at 19 he joined them where he learned a lot from his teammates.
Ravanan bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp t ại Dempo S.C., huấn luyện viên Armando Colaco thấy anh ở Bangalore khi anh thi đấu cho Indian Bank của Chennai và cho anh một cơ hội, và ở tuôi 19 anh gia nhập đội bóng, học được rất nhiều từ đồng đội.
Sagna is called "Bac" by the majority of his teammates.
Sagna được gọi là Bac bởi phần lớn những đồng đội của anh ấy.
Beckham's teammate, Gary Neville, was the best man, and the couple's four-month-old son Brooklyn was the ring bearer.
Đồng đội Gary Neville của Beckham làm phù rể, và con trai Brooklyn của hai người, khi đó được bốn tháng tuổi, là người giữ nhẫn cưới.
However, his teammate Bryan Robson was not included in the squad for the final and missed out on the chance of collecting his fourth winner's medal.
Tuy nhiên, đồng đội của ông Bryan Robson không có mặt trong đội hình và bỏ lỡ cơ hội giành chiếc huy chương vô địch thứ tư.
He changed his squad number from 19 to his favored number 23 after teammate Wesley Sneijder took number 10 following Robinho's departure to Manchester City on 31 August.
Anh được chuyển mặc số áo từ 19 sang số áo 23 sau khi người đồng đội Wesley Sneijder chuyển sang áo số 10 của Robinho sau khi Robinho gia nhập Manchester City F.C. vào ngày 1 tháng 9.
Denílson is described as "very quiet and polite" and is often compared to Gilberto Silva, his former teammate at Arsenal.
Denilson được miêu tả là "rất trầm lặng và lịch sự" và thường được so sánh với Gilberto Silva, người cựu đồng đội của anh ở Arsenal.
At the 2007 World Championships held in Milan, Italy from March 9 to March 11, 2007, Ahn won his fifth world championship, finishing first in the 1,000 m and in the 5,000 m relay with teammates, Sung Si-bak, Song Kyung-taek, and Kim Hyun-kon.
Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2007 tổ chức ở Milan, Ý từ ngày 9 đến ngày 11, tháng 03 năm 2007, Ahn giành chức vô địch thứ năm, kết thúc vị trí đầu ở nội dung 1000 m và 5000 m tiếp sức cùng đồng đội, Sung Si-Bak, Song Kyung-Taek, và Kim Hyun-Kon.
Teammates are a liability.
Đồng đội chỉ đêm lại gánh nặng.
You and your teammates will go to Gryffindor Tower. Now.
Em và các bạn em sẽ trở về Tháp Gryffindor ngay.
The main object is to find the X-man; a randomly picked celebrity who purposely tried to sabotage his/her teammates' chances of winning.
Mục tiêu chính là tìm ra X-man; chọn ngẫu nhiên ra một người nổi tiếng mà người đó cố tình phá hoại đội của mình để chiến thắng.
He then assumed the role of second driver, assisting teammate Eddie Irvine's bid to win the Drivers' Championship for Ferrari.
Sau đó anh giữ vai trò tay đua số hai, hỗ trợ cho đồng đội Eddie Irvine trong cuộc đua giành chức vô địch cá nhân cho đội Ferrari.
In an extremely wet race, which saw the first 19 laps run behind the safety car, both Räikkönen and teammate Massa were badly affected by having to change to extreme wet tyres during the early stages, because the FIA's tyre-rule notification arrived late at Ferrari.
Trong một ngày đua mưa gió, với 19 vòng đầu tiên diễn ra sau xe an toàn, cả Räikkönen và người đồng đội Massa cùng bị ảnh hường nhiều vì phải thay lốp dành cho điều kiện cực ẩm ướt ngay ở những vòng đầu tiên, vì thông báo về quy định kiểu lốp của FIA được gửi tới Ferrari muộn.
Räikkönen eventually finished fifth, with teammate Montoya ahead in third place.
Cuối cùng Räikkönen về đích thứ 5, người đồng đội Montoya về thứ 3 trước anh.
He finished with 144 points, a record-breaking 67 points ahead of the runner-up, his teammate Rubens Barrichello.
Anh kết thúc mùa giải với 144 điểm, hơn người tiếp sau, đồng đội Rubens Barrichello 67 điểm, một kỷ lục.
I don't know about my teammates, but I don't feel scared at all.
Tôi không biết đồng đội mình nghĩ sao, nhưng tôi không cảm thấy sợ chút nào cả.
During World War II, Forrest was enlisted to the 53rd field regiment RA (Bolton Artillery), along with many of his teammates.
Trong Thế chiến thứ hai, Forrest được liệt kê vào 53rd field regiment RA (Bolton Artillery), cùng với nhiều đồng đội khác. ^ “Ernie Forrest”.
At the start of the game, every mafioso is given the identities of their teammates, whereas the innocents only receive the number of mafioso in the game, and do not know which players are mafia and which are innocents.
Lúc bắt đầu trò chơi, mỗi thành viên nhóm sát thủ sẽ được cho biết danh tính của động đội, tuy nhiên người dân chỉ được biết số sát thủ trong trò chơi, và không biết được người chơi nào là sát thủ và người chơi nào là người dân thường.
And together with other teammates in the National Forest Department, we were assigned a task to join a team and find out the causes of deforestation, and make a plan to combat that at a national level, involving the local governments, the civil society, business, local communities, in an effort that could tackle those causes.
Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó.
From the 2000 Monaco Grand Prix, in order to differentiate his colours from his new teammate Rubens Barrichello, Schumacher changed the upper blue colour and some of the white areas to red.
Năm 2000 để phân biệt với người đồng đội mới là Rubens Barrichello, Schumacher đã thay đổi màu xanh ở phía trên cùng một số khoảng trắng thành màu đỏ.
Scholes was not a member of Manchester United's 1992 FA Youth Cup-winning squad that included future senior teammates David Beckham, Nicky Butt, Gary Neville and Ryan Giggs, but he was part of the youth team that reached the final in the following season, alongside Phil Neville.
Scholes không có mặt trong đội hình Manchester United giành FA Youth Cup 1992 trong đó bao gồm những đồng đội tương lai như David Beckham, Nicky Butt, Gary Neville và Ryan Giggs, nhưng anh cùng với Phil Neville là thành viên của đội trẻ đã vào đến trận chung kết ở mùa giải sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teammate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.