teléfono fijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teléfono fijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teléfono fijo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ teléfono fijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điện thoại bàn, Điện thoại cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teléfono fijo
điện thoại bànnoun |
Điện thoại cố định
|
Xem thêm ví dụ
Probablemente usted también utilice el teléfono —fijo o móvil— todos los días. Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động. |
Y lo que más me fastidiaba y me desconcertaba era cómo utilizaba el teléfono fijo. Và tình cảnh mà làm cho tôi khó chịu và hoang mang nhất chính là việc sử dụng điện thoại để bàn của chú. |
La llamada de Shaw provino de un teléfono fijo dentro de ese hospicio. ( Root ) Cuộc gọi của Shaw có nguồn gốc từ một máy cố định đâu đó bên trong viện tâm thần đó |
¿Por qué no usas el teléfono fijo? Điện thoại cố định bị gì à? |
Este número de teléfono puede corresponder a un dispositivo móvil o a un teléfono fijo, pero no a un fax. Đây có thể là số điện thoại di động hoặc cố định (không sử dụng số fax). |
El tiempo de espera promedio para conseguir una línea de teléfono fijo en Etiopía es alrededor de siete u ocho años. Thời gian chờ trung bình để nhận một cuộc điện thoại bàn tại Ethiopia là bảy hoặc tám năm. |
Por lo tanto, para llamar a un móvil desde un teléfono fijo del mismo código de área se debe marcar 15 + el número de teléfono móvil. Do đó, để gọi điện thoại di động từ điện thoại cố định có cùng mã vùng, bạn phải quay số 15 + số điện thoại di động. |
Por ejemplo, el número de celular 12-3456 de un suscriptor en Villa Carlos Paz (provincia de Córdoba, prefijo 3541) tiene 6 dígitos, igual que un teléfono fijo de esa localidad. Ví dụ: số điện thoại di động 12-3456 của một thuê bao ở Villa Carlos Paz (tỉnh Córdoba, tiền tố 3541) có 6 chữ số, giống như điện thoại cố định ở địa phương đó. |
Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto. Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể. |
Busca ofrecer una interfaz bien definida entre un teléfono móvil o fijo y un ordenador con software de fax. Hồ sơ này được thiết kế để cung cấp một giao diện rõ ràng giữa một điện thoại di động hoặc điện thoại cố định và một máy tính với phần mềm Fax được cài đặt. |
Si seleccionas la opción del mensaje de voz, puedes usar un teléfono fijo. Bạn cũng có thể sử dụng số điện thoại nhà riêng của mình khi chọn tùy chọn cuộc gọi thoại. |
Se los puede acceder desde cualquier teléfono fijo, móvil o público. Họ có thể được truy cập từ bất kỳ điện thoại cố định, điện thoại di động hoặc công cộng. |
A la hora de anunciar teléfonos móviles que se venden a un precio fijo sin un plan de suscripción, debe cumplir el mismo estándar que con el resto de tipos de productos. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
A las 17:22 Laura llamó desde el teléfono fijo a la Sra. Alexandra Kennedy y confirmó una reunión en su casa esta noche con respecto a su demanda. Lúc 5 giờ 22 chiều, Laura đã gọi điện thoại cố định đến bà Alexandra Kennedy và xác nhận cuộc gặp tại nhà bà ấy tối nay liên quan đến vụ kiện của bà. |
Para llamar a un móvil con un código de área diferente al del teléfono fijo desde el que se hace la llamada, hay que marcar 0 + código de área + 15 + número de teléfono. Để gọi điện thoại di động có mã vùng khác với điện thoại cố định mà cuộc gọi được thực hiện, bạn phải quay số 0 + mã vùng + 15 + số điện thoại. |
Los datos de producto de las tarjetas SIM de prepago deben cumplir los requisitos estándar de las especificaciones de los datos del producto, al igual que pasa con los teléfonos móviles que se envían sin un contrato de servicio y que se venden a un precio fijo. Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm. |
Para llamarlo habría que discar: 12-3456 (desde un móvil en la misma localidad) 15 12-3456 (desde un teléfono fijo en la misma localidad) 0 3541 12-3456 (desde un móvil de otra ciudad del país) 0 3541 15 12-3456 (desde un teléfono fijo de otra ciudad del país) +54 9 3541 12-3456 (desde el exterior; reemplazar + por 00 o el prefijo de acceso internacional que corresponda al país de origen de la llamada) Las llamadas internacionales entrantes a números de Argentina siguen las mismas reglas que las llamadas cursadas dentro del país. Để gọi nó, bạn sẽ phải quay số: 12-3456 (từ điện thoại di động ở cùng địa phương) 15 12-3456 (từ điện thoại cố định ở cùng địa phương) 0 3541 12-3456 (từ điện thoại di động ở một thành phố khác trong nước) 0 3541 15 12-3456 (từ điện thoại cố định ở một thành phố khác trong cả nước) +54 9 3541 12-3456 (từ nước ngoài, thay thế + bằng 00 hoặc tiền tố truy cập quốc tế tương ứng với nước xuất xứ của cuộc gọi) Số phi địa lý thường có mười một chữ số. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teléfono fijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới teléfono fijo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.