telha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ telha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ngói, ngói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telha
Ngóinoun Temos telhas coloridas, ruas de paralelepípedos e campos muito férteis. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
ngóinoun Temos telhas coloridas, ruas de paralelepípedos e campos muito férteis. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Xem thêm ví dụ
Temos telhas coloridas, ruas de paralelepípedos e campos muito férteis. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Tendo cada telhas alguns de pensamento bem seca, sentamo- nos e whittled- los, tentando nosso facas e admirando o grão clara amarelada do pinheiro abóbora. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Mesmo depois de a casa ir abaixo e não sobrar mais nada, as telhas de vidro ainda lá estarão. Và cho đên khi ngôi nhà sụp đổ chẳng còn gì ở đó cả, những tấm ngói thủy tinh sẽ vẫn còn nguyên. |
Os homens então tiraram as telhas do telhado ao passo que a irmã continuava a consolar o homem enquanto ele esperava para ser curado, mover-se sozinho e ser livre. Sau đó, những người đàn ông sẽ dỡ mái nhà trong khi chị phụ nữ tiếp tục an ủi người đàn ông đang chờ để được chữa lành—để có thể tự mình đi lại và được tự do. |
Penso que você vai lançar isto daqui a umas semanas, com quatro diferentes tipos de telhas. Vậy tôi nghĩ Ông sắp tung ra trong vài tuần đến, với kiểu mái lợp khác nhau. |
CA: São postas nas telhas que vão receber mais luz do sol, e isso faz com que esses telhados sejam super económicos, não é? CA: Ông đặt chúng vào những tấm có thể nhận ánh sáng nhiều hơn, và cách này đã làm cho các tấm lợp trở nên siêu rẽ? |
A Igreja de Matias de sete séculos é uma das jóias de Budapeste, é de estilo neogótico, decorada com telhas coloridas e pináculos elegantes. Nhà thờ Matthias bảy trăm tuổi là một trong những báu vật của Budapest, nó có phong cách neo-Gothic, được trang trí với đá cuội màu sắc và những đỉnh nhọn tinh tế. |
Preciso que faça o chão do corredor assim que terminarem de pôr as telhas. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
Eles estão esperando na telha - você vai vir e entrar na dança? Họ đang chờ đợi vào ván lợp - bạn sẽ đến và tham gia khiêu vũ? |
A igreja e a torre foram cobertas de telhas triangulares, igualmente em madeira de pinho. Nhà thờ và cây tháp được lợp bằng các tấm lợp hình tam giác, cũng bằng gỗ thông. |
Primeiro foi para São Francisco e lá trabalhou numa fábrica de telhas a fim de ganhar dinheiro para a passagem rumo às ilhas havaianas. Ông đã đến San Francisco và làm việc ở đó trong cái xưởng làm ván lợp để kiếm đủ tiền mua vé tàu tới các quần đảo. |
As escadas exteriores levavam a um terraço de argila compactada ou de telhas dispostas sobre traves e canas em cima de vigas. Bên ngoài có cầu thang dẫn lên mái nhà phẳng. |
consiga andar em seus mocassins." Mas ao levar sua vida assim, estava tudo bem e muito simples de retratar uma vida caribenha na Inglaterra nos anos 70 com tigelas de frutas de plástico, telhas do teto de poliestireno, sofás permanentemente cobertos com a capa transparente que veio junto no dia da entrega. Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy, thật bình thường và giản đơn để hình dung cuộc đời một người Ca-ri-bê ở Anh những năm 70 với những cái bát hoa quả nhựa mái ngói polystyren, ghế trường kỷ được bọc chắc chắn trong những cái vỏ trong suốt mà chúng được chuyển đến. |
Eu e nosso filho mais velho, Mark, estávamos colocando telhas numa construção. Tôi và con trai lớn, Mark, đang lợp mái nhà. |
Profissionais que trabalham com instalação, reparo e manutenção de telhas, calhas e ventilação, entre outros serviços. Chuyên gia lợp mái làm công việc lắp đặt, sửa chữa và bảo trì ván lợp, máng xối và hệ thống thông gió trên mái nhà, cùng nhiều dịch vụ khác |
Porque se puserem telhas por cima, o mais certo é cair tudo. Vì nếu họ lợp mái, nó sẽ gãy. |
Um pedaço de telha whizzed pela sua cabeça e bateu entre as louças na cozinha mesa. Một phần của gạch whizzed đầu và đập phá trong các đồ sành sứ nhà bếp bảng. |
Além disso, praticamente todos os materiais de construção essenciais — aço, blocos de concreto, telhas, artigos elétricos e de hidráulica, equipamento de som e assentos — teriam de vir da Nova Zelândia por um serviço de transporte que faz essa rota uma única vez a cada cinco semanas. Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần. |
CA: Então, algumas daquelas telhas, internamente, têm energia solar, têm capacidade para... CA: Vậy số ngói này, về cơ bản, một số có năng lượng mặt trời, khả năng để --- |
Não são muito mais caras do que as telhas comuns. Chúng không quá đắt so với lợp ngói thông thường. |
Isso me dá na telha, vou atrás do que eu quiser. Tôi sẽ theo đuổi bất cứ ai tôi thích. |
Analise o seguinte: Ao estudarem a borboleta da espécie Morpho didius, pesquisadores da Universidade do Estado de Ohio descobriram que, embora a asa desse inseto pareça lisa a olho nu, sua superfície é coberta com pequeninas escamas sobrepostas umas às outras, que lembram telhas em um telhado. Hãy suy nghĩ điều này: Khi nghiên cứu về loài bướm Morpho Xanh Khổng lồ (Morpho didius), các nhà nghiên cứu của Đại học Tiểu bang Ohio khám phá ra rằng dù cánh của loài bướm này có vẻ rất mịn khi nhìn bằng mắt thường, nhưng bề mặt của nó được phủ bởi các vảy li ti xếp chồng lên nhau như ngói trên mái nhà. |
Telhas encontradas em Cesareia Marítima, construída nos anos 20 a.C., sugerem que a legião já estava baseada na época na Judeia. Những viên gạch tìm thấy ở Caesarea Maritima được làm trong thập kỷ thứ hai trước Công nguyên, cho thấy rằng quân đoàn đã đóng tại Iudaea vào thời điểm đó. |
Quando Wang Shu, que ganhou o Prémio Pritzker chinês, estava a construir um museu de história em Ningbo, não se limitou a criar um invólucro para o passado, introduziu a memória nas paredes, usando tijolo e pedra e telhas, Khi Vương Thụ, người Trung Quốc, đã thắng giải Pritzker nhờ thiết kế Bảo tàng Lịch sử Ninh Ba, ông không chỉ thiết kế một bảo tàng để gìn giữ quá khứ, ông đã ghi dấu ấn của quá khứ trên các bức tường bằng cách sử dụng các tấm ván và đá thu được từ những ngôi làng hoang phế gần đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới telha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.