template trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ template trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ template trong Tiếng Anh.

Từ template trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu, bản mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ template

mẫu

noun

And this really became the template for moving forward.
Và đây thực sự trở thành khuôn mẫu để tiến xa hơn nữa.

bản mẫu

noun (physical object)

that we can distill styles, and templates, and formulas, and all these kinds of things,
bằng cách chắt lọc phong cách, bản mẫu, công thức và tất cả mọi thứ tương tự,

dưỡng

verb

Xem thêm ví dụ

Then include the analytics.php file on each PHP template page.
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
You can access, edit or remove your existing combined audiences from the targeting picker using the pencil icon [Template] next to that audience.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
This template and the following example have valid values for a child publisher upload:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Typically, in the past, these insurance document packets were created by a) typing out free-form letters, b) adding pre-printed brochures c) editing templates and d) customizing graphics with the required information, then manually sorting and inserting all the documents into one packet and mailing them to the insured.
Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm.
Tracking template (optional).
Mẫu theo dõi (tùy chọn).
To test your tracking setup for broken URLs, click the Test button found next to the tracking template.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
You can edit the header row or update the template with a new header if needed, such as to add any optional attributes.
Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào.
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns.
Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008).
A feed registered through Google Sheets can be sourced through an existing Google Sheet or through a generated Merchant Center template (recommended).
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
Note: If you are using external attribution with your conversion import see About importing externally attributed conversionsbelow for the appropriate upload template and additional features.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng phân bổ bên ngoài trong quá trình nhập lượt chuyển đổi, hãy xem mục Giới thiệu về cách nhập lượt chuyển đổi được phân bổ bên ngoài bên dưới để có mẫu tải lên phù hợp và các tính năng khác.
The dashboard template
Mẫu trang tổng quan
Through Google Ads, you can use a tracking template to add tracking parameters (to the URL that you submit) at the campaign, ad group and product group levels.
Thông qua Google Ads, bạn có thể sử dụng mẫu theo dõi để thêm thông số theo dõi (vào URL bạn gửi) ở cấp chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Before you begin, you may have add the "Tracking template" column to your table:
Trước khi bắt đầu, bạn có thể thêm cột "Mẫu theo dõi" vào bảng của mình:
The V3 was larger than previous prototypes, the shape being modified in various areas, and it was meant to be a template for the pre-production series Ho 229 A-0 day fighters, of which 20 machines had been ordered.
V3 lớn hơn so với các mẫu thử trước đó, hình dạng được sửa đổi, nó được hoàn thiện để tạo ra khuôn mẫu cho mẫu máy bay tiêm kích ban ngày Ho 229 A-0, 20 chiếc đã được lên kế hoạch sản xuất.
On the Reports page, you can start a new report using one of the default reports as a template.
Trên trang Báo cáo, bạn có thể bắt đầu báo cáo mới sử dụng một trong các báo cáo mặc định làm mẫu.
Cloud Deployment Manager - Tool to deploy Google Cloud Platform resources defined in templates created in YAML, Python or Jinja2.
Cloud Deployment Manager - Công cụ để triển khai các tài nguyên Google Cloud Platform được xác định trong các mẫu được tạo trong YAML, Python hoặc Jinja2.
Tracking templates can be defined at the account, campaign, ad group and product group level.
Bạn có thể xác định mẫu theo dõi ở cấp tài khoản, chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
If your final URL already contains a question mark, Google Ads will replace the question mark in your tracking template with an ampersand (&) or a correctly escaped version of &.
Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &.
Templates allow you to configure default settings for new books, saving you the effort of providing the same details for each book.
Mẫu cho phép bạn định cấu hình cài đặt mặc định cho sách mới, giúp bạn tiết kiệm công sức cung cấp cùng chi tiết cho mỗi sách.
Once this is done, contact us with the name of the template.
Khi điều này được thực hiện, liên hệ chúng tôi bằng tên mẫu.
The template needs information about you, which is stored in your address book. However, the required plugin could not be loaded. Please install the KDEPIM/Kontact package for your system
Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này
You can apply a style template to vector data that contains fields you want to have displayed in the 3D viewer.
Bạn có thể áp dụng mẫu kiểu cho dữ liệu vectơ chứa các trường bạn muốn hiển thị trong trình xem 3D.
Use the new template as default
Dùng mẫu mới làm mặc định
[Not allowed] Tracking templates that don’t lead to the same content as the final URL
[Không được phép] Mẫu theo dõi không dẫn đến nội dung giống như URL cuối cùng
You don't stabilize the individual; you stabilize the template, the thing that carries information, and you allow the template to copy itself.
Bạn không thể ổn định từng cá thể bạn chỉ ổn định mẫu đó điều mà mang đến thông tin và bạn cho phép mẫu đó tự sao chép chính nó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ template trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới template

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.