tenga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tenga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem, đây, ở đây, nơi đây, tại đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenga
xem(look) |
đây(here you are) |
ở đây
|
nơi đây
|
tại đây
|
Xem thêm ví dụ
Nathan no está seguro de que la tengas o no. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Tengo calcetas rojas. Em có đôi vớ màu đỏ. |
Señor McGill, solo tengo una pregunta más para usted. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Llévala si te hace sentir mejor, pero como tengas que usarla, no va a ayudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Si utilizas el widget de un tercero para mejorar la experiencia de tu sitio web y captar el interés de los usuarios, comprueba que no tenga enlaces que no quieras incluir en tu sitio web. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Tenga en cuenta que la lista incluye tanto términos positivos como negativos. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Tengo mi autorización por aquí. Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó. |
Quería asegurarme que tengas todo lo que necesites, antes de irme. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Tengo mucho tiempo libre. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y tú, Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Tengo permiso. Con có giấy phép mà. |
¿Tengo cara de mendigo? Trông tôi có giống ăn mày không? |
Creo que ya no tengo un hogar. Em không chắc em còn có nhà nữa. |
No le tengo miedo a Freya de la Escarcha. Em biết là em không sợ Freya mù sương |
En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que tú has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”. Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
No tengo experiencia en ventas, realmente. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
No tengo una metáfora. Tôi không có từ gì để diễn tả. |
Chicos, creo que tengo algo. Mọi người, hình như có gì đó. |
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese". Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed." |
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Tengo que ayudarlo. Tôi phải giúp hắn. |
Tengo una camioneta en el aparcamiento del muelle. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
Tengo que irme. Anh phải đi đây. |
Tengo la última Tôi đi lấy ly cuối đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tenga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.