terrestrial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrestrial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrestrial trong Tiếng Anh.
Từ terrestrial trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả đất, sống trên mặt đất, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrestrial
quả đấtadjective |
sống trên mặt đấtadjective |
trái đấtproper You're an extraterrestrial man, and I'm a terrestrial girl. Anh là chàng trai ngoài hành tinh, còn tôi là cô gái trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans. Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác. |
Larger terrestrial mammals such as the Arabian oryx and Arabian gazelle are protected animals and are held in nature reserves. Các loài động vật có vú lớn trên đất liền như Linh dương sừng thẳng Ả Rập và Linh dương gazelle Ả rập, những động vật được bảo vệ và lưu giữ trong những khu bảo tồn thiên nhiên. |
Terrestrial Glory Vinh Quang Trung Thiên |
And meanwhile SETl, the Search for Extra- Terrestrial Intelligence, is now releasing its data to the public so that millions of citizen scientists, maybe including you, can bring the power of the crowd to join the search. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa). Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa). |
GOOS is administrated by the Intergovernmental Oceanographic Commission (IOC), and joins the Global Climate Observing System, GCOS, and Global Terrestrial Observing System, GTOS, as fundamental building blocks of the GEOSS. GOOS được quản lý bởi Ủy ban Hải dương học Liên chính phủ (IOC), và kết nối với Hệ thống Quan trắc Khí hậu Toàn cầu GCOS, và Hệ thống Quan trắc Mặt đất Toàn cầu GTOS, cũng như các khối cơ bản hợp thành GEOSS . |
Australia lost more than 90% of its larger terrestrial vertebrates by around 40 thousand years ago, with the notable exceptions of the kangaroo and the thylacine. Châu Úc đã mất hơn 90% các loài động vật có xương sống trên cạn lớn vào khoảng 40.000 năm trước, với những ngoại lệ đáng chú ý là chuột túi và chó sói túi. |
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. |
Satellite television provides a wide range of channels and services, especially to geographic areas without terrestrial television or cable television. Truyền hình vệ tinh cung cấp một loạt các kênh và dịch vụ, đặc biệt là các khu vực địa lý mà không nhân được tín hiệu truyền hình mặt đất hoặc truyền hình cáp. |
One of the major impacts of Nitrosomonas and Nitrobacter in both oceanic and terrestrial ecosystems is on the process of eutrophication. Một trong những tác động chính của Nitrosomonas và Nitrobacter trong cả hệ sinh thái đại dương và trên cạn là trong quá trình phú dưỡng. |
The timing of the first animals to leave the oceans is not precisely known: the oldest clear evidence is of arthropods on land around 450 Ma, perhaps thriving and becoming better adapted due to the vast food source provided by the terrestrial plants. Thời gian những động vật đầu tiên rời đại dương hiện vẫn chưa được biết chính xác: bằng chứng rõ rệt sớm nhất là những động vật chân đốt trên đất liền khoảng 450 triệu năm trước (9:40 chiều), có lẽ chúng đã phát triển và trở nên thích nghi với môi trường nhờ vào nguồn thực phẩm phong phú từ các loài thực vật trên đất liền. |
Alfvén made many contributions to plasma physics, including theories describing the behavior of aurorae, the Van Allen radiation belts, the effect of magnetic storms on the Earth's magnetic field, the terrestrial magnetosphere, and the dynamics of plasmas in the Milky Way galaxy. Alfvén có nhiều đóng góp cho vật lý plasma, bao gồm cả lý thuyết mô tả hành vi của cực quang, các vành đai bức xạ Van Allen, ảnh hưởng của bão từ vào từ trường Trái đất, các quyển từ mặt đất, và động lực học trong Ngân Hà. |
Japan's planned digital television transition by July 2011 was problematic, however; Tokyo Tower's height, 332.9 m (1,092 ft) was not high enough to support complete terrestrial digital broadcasting to the area. Tuy nhiên, số hóa truyền hình theo kế hoạch có vấn đề do chiều cao của tháp là 332,9 m (1.092 ft) không đủ cao để hỗ trợ thỏa đáng hoàn toàn cho phát sóng kỹ thuật số trong khu vực. |
This species is also the most terrestrial of crocodiles, and also possibly the most intelligent. Loài này ở trên mặt đất nhiều nhất trong các loài cá sấu, và cũng có thể là loài cá sấu thông minh nhất. |
They're prophecy for the kind of seismic, terrestrial effects of the math that we're making. Chúng là lời tiên đoán cho kiểu hiệu ứng đất liền, và hoạt động địa chất của loại toán mà chúng ta đang tạo ra. |
Approximately 90% of terrestrial net primary production goes directly from plant to decomposer. Khoảng 90% sản lượng sơ cấp tinh trên cạn đi trực tiếp từ thực vật đến phân hủy. |
All six national terrestrial channels, Channels 3, 5 and 7, Modernine, NBT and Thai PBS, have headquarters and main studios in the capital. Tất cả sáu kênh mặt đất quốc gia, Kênh 3, 5 và 7, Modernine, NBT và PBS Thái Lan, có trụ sở chính và các studio chính ở thủ đô. |
Squalicorax was a coastal predator, but also scavenged as evidenced by a Squalicorax tooth found embedded in the metatarsal (foot) bone of a terrestrial hadrosaurid dinosaur that most likely died on land and ended up in the water. Squalicorax là một động vật ăn thịt ven biển, nhưng cũng ăn xác chết được minh chứng bằng một chiếc răng Squalicorax tìm thấy nhúng trong các xương bàn chân xương của một con khủng long hadrosauridae trên cạn mà nhiều khả năng đã chết trên đất và kết thúc trong nước. |
Lumbricus terrestris is a large, reddish worm species widely distributed around the world (along with several other lumbricids). Lumbricus terrestris là một loài giun đất lớn có phạm vi sinh sống trên toàn thế giới (cùng với nhiều loài giun đất khác). |
In areas with a relatively high population density, it is easier and less expensive to reach the bulk of the population with terrestrial broadcasts. Trong những vùng mật độ dân số cao phát sóng mặt đất sẽ dễ hơn và rẻ hơn để tiếp cận phần lớn dân số. |
In 1952, science fiction writer James Blish coined the term gas giant and it was used to refer to the large non-terrestrial planets of the Solar System. 1952, nhà văn khoa học viễn tưởng James Blish đã tạo ra thuật ngữ "hành tinh khí khổng lồ" (gas giant) và nó đã được dùng để gọi các hành tinh phi đất đá khổng lồ trong hệ Mặt Trời. |
9 months later, on 1 December 1991, that same year, when MBC celebrated its 30th anniversary, SBS commenced its official broadcasts with the introduction of SBS TV at 10:00am in Seoul, and it was designated as "The Day of Birth of SBS", but initially, SBS were only broadcasting terrestrially in Seoul and its surrounding areas. Cuối cùng, vào ngày 9 tháng 12 năm 1991 lúc 15h00, trùng với lễ kỷ niệm 30 năm của đài MBC, SBS đã bắt đầu phát sóng chính thức tại Seoul cùng với danh hiệu "Ngày thành lập của MBC và SBS". |
Evolutionary history of plants Polysporangiophyte Two spellings are in use: the spelling used by the original author of the name, C. pertoni, and the spelling C. pertonii (e.g. in Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), "Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation", Annual Review of Ecology and Systematics, 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263). Mỗi nhánh có chóp là túi bào tử. ^ Có hai cách viết: cách viết của tác giả gốc đặt tên, C. pertoni, và C. pertonii (theo Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), “Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation”, Annual Review of Ecology and Systematics 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263 ). |
According to Ed Krupp, "The Inca built the Coricancha at the confluence because that place represented terrestrially the organizing pivot of heaven." Theo Ed Krupp, "Người Inca đã xây dựng Coricancha tại nơi hợp lưu vì nơi đó đại diện cho sự tổ chức của thiên đường." |
Although life itself may not exist, the prebiotic conditions on Titan and the associated organic chemistry remain of great interest in understanding the early history of the terrestrial biosphere. Tuy cuộc sống có thể không tồn tại, các điều kiện tiền sinh vật của môi trường Titan, và khả năng hiện diện của hóa chất hữu cơ, vẫn là một chủ đề gây hứng thú để tìm hiểu buổi đầu lịch sử sinh quyển Trái Đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrestrial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrestrial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.