thatching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thatching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thatching trong Tiếng Anh.
Từ thatching trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá để lợp nhà, rạ, sự lợp lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thatching
lá để lợp nhànoun |
rạnoun In different parts of the world, roofs are thatched with grass. Ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới, mái nhà được lợp bằng rạ, tức cỏ. |
sự lợp lánoun |
Xem thêm ví dụ
Most of our witnessing was done from kitchen to kitchen because people could usually be found in their outdoor kitchen with its thatched roof and wood-burning hearth. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
The thatched roofs on our Kingdom Halls stayed put. Để giám sát công việc Nước Trời tốt hơn, chúng tôi đã xây văn phòng chi nhánh mới và nhà giáo sĩ. |
WHEN European explorers first visited the Gulf of Venezuela and Lake Maracaibo, the coastline was crowded with small thatched huts built on stilts over the shallow waters. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Ae Shrine (Prefecture Designated Cultural Asset) The main shrine structure consists of two pillars at the front, running north and south, and a thatched roof. 'Ae Shrine '(Tài sản Văn hoá được chỉ định của tỉnh) Cấu trúc ngôi chùa chính bao gồm hai cột trụ ở phía trước, chạy phía bắc và nam, và một mái vòm. |
Others might be open-sided structures, with bamboo walls and thatched roofs. Một số khác thì xây theo kiểu nhà chòi không vách, hoặc có vách tre, mái lá. |
Traditionally, the festival commences with the burning of a thatched hut of hay and twigs. Theo truyền thống, lễ hội bắt đầu bằng việc đốt một túp lều tranh bằng cỏ khô và cành cây. |
It was a three-room cottage with a heavy stone chimney and thatched roof. Đó là một căn nhà nhỏ ba phòng với một cái ống khói bằng đá nặng nề và mái lợp tranh. |
They use the natural resources to build their houses, to thatch their houses. dùng vật liệu thiên nhiên để xậy nhà và lợp nhà |
Many of the congregations held their meetings under trees or in modest huts made of poles, walls plastered with mud and roofs thatched with grass. Nhiều hội thánh tổ chức các buổi nhóm họp dưới tàng cây hoặc trong những căn nhà giản dị với tường trát bùn và mái lợp tranh. |
Describing the beliefs of certain ancient Europeans, The New Encyclopædia Britannica states: “Worthy people will live forever in a shining hall thatched with gold.” Miêu tả tín ngưỡng của một số người Âu Châu cổ đại, bách khoa tự điển The New Encyclopædia Britannica ghi nhận: “Những người xứng đáng sẽ sống đời đời trong một lâu đài lộng lẫy mạ vàng”. |
For a few weekends a year , the Ministry of Defence allows public access to Imber , so Ken and other surviving villagers return , but the thatched cottage he left behind has been demolished and the Victorian vicarage destroyed . Mỗi năm lại có một vài kỳ cuối tuần để Bộ quốc phòng cho phép dân chúng vào Imber , vì vậy Ken và những người dân làng khác còn sống sót trở lại , nhưng cái lều tranh mà anh ấy bỏ lại đã hư hỏng và văn phòng mục sư thời nữ hoàng Victoria đã bị phá huỷ . |
Hare: she thought it must be the right house, because the chimneys were shaped like ears and the roof was thatched with fur. Hare: cô nghĩ rằng nó phải là ngôi nhà bên phải, bởi vì các ống khói được hình như tai và mái nhà được lợp bằng lông thú. |
We shared Grandfather’s thatched-roof, four-room mud house. Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội. |
In different parts of the world, roofs are thatched with grass. Ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới, mái nhà được lợp bằng rạ, tức cỏ. |
A thatched-roof cottage Một ngôi nhà mái rạ |
Both were despondent —the floor of their thatched hut was under water, and they had no relatives who would provide lodging or help them to make repairs. Cả hai đều tỏ vẻ chán nản—sàn nhà lá của họ bị ngập nước, và họ không có bà con họ hàng nào để cho họ tá túc hay giúp họ sửa chữa lại căn nhà đó. |
Access is strictly limited, with the public allowed to see merely the thatched roofs of the central structures, hidden behind three tall wooden fences. Việc tiếp cận vào các nơi này đều bị hạn chế nghiêm, công chúng thường chỉ được cho phép để xem đến mái lá của các kiến trúc trung tâm, được ẩn đằng sau bốn hàng rào gỗ cao. |
“They told me they were burning the thatch off enemy bunkers.” "Họ nói họ đang đốt đám rạ ngoài các boong-ke của đối phương""." |
In Asia, man-eating leopards usually attack at night, and have been reported to break down doors and thatched roofs in order to reach human prey. Ở châu Á, những con báo ăn thịt người thường tấn công vào ban đêm, và đã được báo cáo là phá cửa và lợp mái nhà để tiếp cận con người. |
The villagers receive us hospitably, either under the shade of a tree or inside a house built of bamboo and thatched with palm leaves. Dân làng niềm nở đón tiếp chúng tôi dưới bóng cây hoặc trong căn nhà làm bằng tre nứa với mái lá đơn sơ. |
My journey began on a hot summer afternoon in India in 2008, when after a day of meeting women and listening to their needs, I landed in a thatched hut with a midwife. Chuyển đi của tôi bắt đầu vào một buổi chiều nóng nực tại Ấn Độ vào năm 2008, sau một ngày gặp gỡ những người phụ nữ và lắng nghe yêu cầu của họ, tôi gặp một hộ sinh trong chiếc túp lều tranh. |
She took us to the Kingdom Hall of Jehovah’s Witnesses, a small bamboo structure with a thatched roof. Em dẫn chúng tôi đến Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va, một ngôi nhà tre với mái lá. |
What is the house of Rohan... but a thatched barn where brigands drink in the reek... and their brats roll on the floor with the dogs? Thành Rohan còn lại gì... ngoài những căn nhà mái lá nơi bọn cướp uống rượu trong không khí hôi hám... và bọn trẻ lăn lóc trên sàn cùng lũ chó? |
I learned how to collect straw in the bush and how to thatch a roof. Tôi học cách đi lượm rơm trong rừng và lợp mái. |
Although the earliest houses are no longer standing, they were likely built from wood or bamboo with thatched roofs, resembling indigenous houses found throughout Sumatra, Borneo, and Java. Mặc dù các nhà sơ khởi không tồn tại lâu, song chúng có vẻ được xây từ gỗ hoặc tre với mái tranh, giống như nhà của người bản địa khắp Sumatra, Borneo, và Java. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thatching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thatching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.