thin out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thin out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thin out trong Tiếng Anh.

Từ thin out trong Tiếng Anh có nghĩa là tiêu hao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thin out

tiêu hao

verb

Xem thêm ví dụ

This is a test engineered to thin out the herd.
Đây là một bài kiểm tra được thiết kế để loại bỏ kẻ yếu.
Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby 's nose with a bulb syringe .
Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn .
There, the Theban general Epaminondas thinned out the right flank and centre of his phalanx, and deepened his left flank to an unheard-of 50 men deep.
Ở đó, tướng Epaminondas đã dàn mỏng cánh phải và trung quân phalanx, và đẩy sâu cánh trái tới 50 hàng.
Now that my son is grown, I must confess my amazement at how they were controlled—a neighbor’s dog occasionally got into the shed and thinned out the herd.
Giờ đây con trai tôi đã lớn rồi, tôi cần phải thú nhận nỗi kinh ngạc của tôi trước việc các con thỏ con được chế ngự như thế nào—một con chó nhà hàng xóm thỉnh thoảng vào cái chuồng đó và ăn vài con thỏ.
So what all of these cases have in common is that the self seems to thin out, or melt away, and it feels good, it feels really good, in a way totally unlike anything we feel in our normal lives.
Vậy điểm tương đồng của tất cả những tình huống này đó là cái tôi có vẻ như nhỏ lại, hay đơn giản là tan chảy, và cảm giác đó rất tuyệt, thực sự là rất tuyệt, theo một cách hoàn toàn khác với những gì ta đã từng cảm nhận trong cuộc sống hàng ngày.
The artificial skin was too thin, she'd bleed out.
Da nhân tạo quá mỏng, cô ta sẽ xuất huyết nặng.
They can literally create water out of thin air.
Họ có thể thuần túy thu được nước từ không khí loãng.
Well, in our defense, this courtship practically materialized out of thin air.
Tại bác thấy thời gian tìm hiểu sao kết thúc đột ngột quá.
I conjured him... out of thin air.
Tôi tạo ra anh ta từ trong hư không.
A thin green line comes out as it flows down the pipe.
Một dòng màu xanh lá cây mỏng đi ra, nó chảy xuống đường ống.
but did you know you can even pull water out of thin air?
Nhưng cháu có biết là ta có thể lấy nước từ không khí không?
You're floating an idea out of thin air.
Anh đang thổi phồng một ý tưởng đấy.
You literally can manufacture an existential crisis out of thin air.
Cậu đúng là biết hô biến khủng hoảng tồn tại ra từ không khí đấy.
His eyes came out a little thin, but you can just pretend he's Chinese.
Đôi mắt của cái bánh có một chút híp, nhưng con có thể giả vờ đó là người Trung Quốc.
Other shield volcanoes with much shallower slopes are inferred from the morphology of several of Io's volcanoes, where thin flows radiate out from a central patera, such as at Ra Patera.
Các núi lửa hình khiên khác với các sườn ít dốc hơn được suy ra từ hình thái của một vài núi lửa trên Io, nơi những dòng dung nham mỏng tỏa ra từ một vùng lõm trung tâm, như tại Ra Patera.
Have an adult help you cut out 28 thin strips of paper, each about 1 inch (2.5 cm) wide and about 8 inches (20 cm) long.
Nhờ một người lớn giúp các em cắt ra 28 mảnh giấy mỏng, bề ngang khoảng 1 insơ (2,5 centimét) và bề dài khoảng 8 insơ (20 centimét).
Parmalat had sold itself credit-linked notes, in effect placing a bet on its own credit worthiness in order to conjure up an asset out of thin air.
Parmalat đã tự bán các ghi chú liên quan đến tín dụng, thực tế là đặt cược vào giá trị tín dụng của chính mình để tạo ra một tài sản ngoài luồng.
Another answer might be, well, it came from a sort of lone genius working in his garage, who, working away on different kinds of bikes, comes up with a bike out of thin air.
Một câu trả lời khác có thể là, nó đã đến từ một thiên tài đơn độc nào đó làm việc trong ga ra của mình, người mà, làm việc trên nhiều dạng xe đạp khác nhau, xuất hiện với một chiếc xe đạp từ không khí.
The book A History of Christianity states: “Christian metaphysicians were to portray the Greeks in the decades before Christ as struggling manfully but blindly towards a knowledge of God, trying, as it were, to conjure up Jesus out of the thin Athenian air, to invent Christianity out of their poor pagan heads.”
Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”.
If you lose a lot of weight, your brain reacts as if you were starving, and whether you started out fat or thin, your brain's response is exactly the same.
Nếu bạn giảm nhiều cân, não bạn sẽ phản ứng như vậy làm bạn cảm thấy đói, và dù ban đầu bạn béo hay gầy, não bạn cũng sẽ phản hồi lại y hệt như vậy.
They strung their armour out in a thin line between Hannut and Huy, leaving no defence in depth, which was the point of sending the French armour to the Gembloux gap in the first place.
Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.
It releases a chemical that thins out the surrounding mucus, allowing it to glide through slime.
Chúng xả ra một loại hóa chất làm loãng môi trường nhầy xung quanh, cho phép chúng lướt đi trong môi trường nhầy.
They're spread so thin, they can't even risk letting the public know that Mathis is out.
Họ đưa ra thông tin quá ít, thậm chí không dám mạo hiểm để cho công chúng biết rằng Mathis thoát ngoài.
Well, I just think that they're gonna end up saying we can't be thinning out our funds on a national strategy.
Tôi nghĩ họ sẽ nói chúng ta không thể cắt xẻo ngân quỹ cho một chiến lược quốc gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thin out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.